BƠM HÚT TUẦN HOÀN JP ( sử dụng cho bộ lọc khí độc)

Bơm hút tuần hoàn JP - Velp

Hãng sản xuất: Velp – Italia
Model: JP
Xuất xứ: Italia

Tính năng kỹ thuật

-    Cấu trúc: Pholypropylene và ABS chịu ăn mòn của hoá chất.
-    Tốc độ dòng khí: 35 lít/ phút
-    Điều chỉnh tốc độ dòng: 0-35 lít/ phút
-    Áp suất dư: 35 mmHg với nhiệt độ nước 15”C
-    Điện tiêu thụ: 160W
-    Trọng lượng: 8 kg
Máy cung cấp bao gồm: 01 máy chính,  bộ ống nối với bộ lọc SMS, sách hướng dẫn sử dụng

MÁY KHUẤY ĐŨA DLS VELP – Ý

Model: DLS
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Xuất xứ: Ý

Thông số kỹ thuật:
-        Tốc độ khuấy: 50 đến 2000 rpm
-        Thể tích khuấy tối đa (H2O): 25 lít
-        Độ nhớt tối đa: 25,000 mPa.s
-        Nguồn điện: 230V/ 50Hz
-        Công suất: 60W
-        Kích thước máy (WxHxD): 80x215x196 mm
-        Khối lượng: 3,0 kg

MÁY KHUẤY ĐŨA - DLH VELP – Ý

VELP Scientifica


Model:  
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Xuất xứ: Ý

Thông số kỹ thuật:
-        Tốc độ khuấy: 50 đến 2000 rpm
-        Thể tích khuấy tối đa (H2O): 40 lít
-        Độ nhớt tối đa: 50,000 mPa.s
-        Nguồn điện: 230V/ 50Hz
-        Công suất: 120W
-        Màn hình hiển thị tốc độ cài đặt và tốc độ khuấy
-        Kích thước máy (WxHxD): 80x230x196 mm
-        Khối lượng: 3,5 kg

MÁY KHUẤY ĐŨA PW VELP – Ý


VELP Scientifica

Model: PW
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Xuất xứ: Ý

Thông số kỹ thuật:
-        Tốc độ khuấy: 20 đến 1200 rpm
-        Thể tích khuấy tối đa (H2O): 70 lít
-        Độ nhớt tối đa: 100,000 mPa.s
-        Nguồn điện: 230V/ 50Hz
-        Công suất: 120W
-        Kích thước máy (WxHxD): 80x230x196 mm
-        Khối lượng: 3,4 kg
      -        Khối lượng: 3,5 kg

MÁY KHUẤY LS Velp - Ý

VELP Scientifica


Model: LS
Hãng: Velp - Ý

Đặc điểm kỹ thuật:

- Là loại máy khuấy cần sử dụng khuấy đồng nhất các mẫu lỏng có độ nhớt trung bình/thấp.
- Cấu trúc được chế tạo bằng vật liệu tech-polyme chịu hóa chất. Động cơ mạnh mẽ cho phép hoạt động liên tục trong thời gian dài, mà không cần tốn chi phí bảo trì.
- Lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, chiếm tối thiểu không gian của phòng thí nghiệm.
- Vỏ máy được chế tạo bằng công nghệ techpolymer và hợp kim nhôm sơn phủ epoxy.
- Kẹp giữ thanh khuấy từ 1 đến 10 mm.
- Điều chỉnh tốc độ khuấy bằng nút vặn từ 50 đến 2000 vòng/phút.
- Thể tích khuấy tối đa (đối với H2O): 25 lít
- Độ nhớt tối đa: 25000 (mPa*s)
- Mô-men xoắn tối đa: 40 Ncm
- Kích thước: 80x215x196 mm
- Khối lượng: 2.3 kg
- Nguồn điện: 220V, 50Hz
- Công suất: 120W

Nồi Hấp Tiệt Trùng "HP SERIES" - Sturdy Đài Loan




* Mô tả:

Nồi hấp tiệt trùng HP Series là dòng sản phẩm cao cấp, có kích thước lớn được thiết kế phù hợp cho các trung tâm y tế và bệnh viện.
HP Series có đầy đủ các chức năng tiệt trùng.
Màn hình cảm ứng Touch Screen cho phép điều khiển và thiết lập cấu hình để hoạt động.
Có thể tiệt trùng các vật liệu được bao phủ, chất rắn, chất lỏng, các dụng cụ có dạng ống hoặc rỗng.
Bảng điều khiển có cổng máy in và USB để lưu trữ dữ liệu tiệt trùng.
Ngoài ra, HP Series còn có một tính năng đặc biệt khác là màn hình đăng nhập bằng password đảm bảo tính an toàn.
Xuất xứ: Sturdy - Đài Loan

Ứng dụng: phù hợp cho các phòng khám, phòng thí nghiệm, bệnh viện và các trung tâm nghiên cứu.

* Thông số kỹ thuật:


Model: HP SERIES
Điện áp 220V-440V, 50/60 Hz, 3 pha
Chương trình cài sẵn
1. Tiệt trùng 134°C trong 15 phút, sấy khô 30 phút
2. Tiệt trùng 121°C trong 30 phút, sấy khô 30 phút
3. Tiệt trùng chất lỏng
4. Sấy khô từ 1 - 60 phút
5. Tùy chỉnh tiệt trùng từ 105 - 135°C trong 1 - 60 phút, sấy khô 1 - 60 phút
Chương trình kiểm tra
1. Kiểm tra rò rỉ
2. Kiểm tra đinh ốc
3. Kiểm tra B&D
Thiết lập thông số
1. Hiệu chuẩn nhiệt độ và áp suất (Engineer Mode)
2. Máy in / Đồng hồ / Đơn vị
3. Ngôn ngữ tiếng Anh
4. Quản lý người dùng
5. Ghi nhận chu kỳ tiệt trùng
6. Hiển thị thông báo lỗi
Lưu trữ dữ liệu
Máy in
Cổng USB
Hiển thị Màn hình cảm ứng
Độ ồn < 80 dB
Cung cấp hơi nước Bộ phận phun hơi nước
Thiết bị an toàn
1. Cầu chì
2. Bảo vệ quá nhiệt
3. Bảo vệ quá áp suất (buồng và vỏ)
4. Van an toàn (buồng và vỏ)
5. Khóa tự động
6. Cảm biến cửa đóng
7. Hệ thống đánh giá tiến trình
8. Bảo vệ mực nước thấp
  • Đạt tiêu chuẩn 
  • PED 97/23/EC
  • ISO 13485
  • Môi trường làm việc Nhiệt độ: 5 - 40°C
  • Phụ kiện Chuẩn: khay tiệt trùng
  • Tùy chọn: xe đẩy, khung khay, bộ mâm

Kiểu buồng
Số Model
Dung tích
buồng (L)
Kích thước buồng (mm)
ĐK x Sâu (Trụ)
R x C x S (Vuông)
Kích thước
ngoài
Công suất
gia nhiệt
TrụSAT-400HP100400 x 800800 x 1800x 11507 KW
SAT-450HP143450 x 900800 x 1800 x 12509 KW
SAT-500HP196500 x 1000800 x 1800 x 13509 KW
SAT-600HP350610 x 1200900 x 1800 x 155012 KW
VuôngSAT-S0110HP110410 x 410 x 660950 x 1800 x 13509 KW
SAT-S0260HP260510 x 510 x 1000950 x 1800 x 145012 KW
SAT-S0454HP454610 x 610 x 12201050 x 1800 x 165015 KW x 2
SAT-S0680HP680610 x 915 x 12201740 x 2060 x 196015 KW x 2
SAT-S0848HP848610 x 915 x 15201740 x 2060 x 226016 KW x 2

MÁY KHUẤY ĐŨA PW VELP – Ý


Model: PW
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Xuất xứ: Ý

Thông số kỹ thuật:
-        Tốc độ khuấy: 20 đến 1200 rpm
-        Thể tích khuấy tối đa (H2O): 70 lít
-        Độ nhớt tối đa: 100,000 mPa.s
-        Nguồn điện: 230V/ 50Hz
-        Công suất: 120W
-        Kích thước máy (WxHxD): 80x230x196 mm
-        Khối lượng: 3,4 kg
      -        Khối lượng: 3,5 kg

Máy đo oxi hòa tan cầm tay CyberScan DO 300 - Eutech

Model: CyberScan DO 300

Hãng sản xuất: Eutech – Singapore.

Thông số kỹ thuật
– Đo DO và nhiệt độ:
+ Thang đo: 0.00 đến 19.99mg/L (hoặc ppm).
+ Độ phân giải: 0.01 mg/L (hoặc ppm)
+ Độ chính xác: ±1.5 %  full scale.
– Đo % oxy bão hòa:
+ Thang đo: 0.00 đến 199.9 %
+ Độ phân giải: 0.1%.
+ Độ chính xác: ± 1.5%
– Đo nhiệt độ:
+ Thang đo: 0.00 đến 50.00C/32 đến 122 0F.
+ Độ phân giải: 0.10C/0.10F.
+ Độ chính xác: ± 0.30C/ ± 0.50F
– Hiệu chỉnh độ mặn:
+ Thang đo: 0.00 đến 50.0 ppt.
+ Độ phân giải: 0.1 ppt.
– Màn hình hiển thị LCD đơn giản: 5.8 x 3.3 cm.
– Nhiệt độ làm việc: 0 – 50 0C.
– Kích thước (L x W x H): 19 x 10 x 6 cm; khối lượng: 320g.
– Boxed: 40 x 33 x 10 cm; 2100g.

TỦ SO MÀU X-RITE THE JUDGE II



MODEL: THE JUDGE II
HÃNG: X-RITE
XUẤT XỨ: MỸ


THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

• Màu sắc của Cabin Munsell N7
• Kích thước (HxWxD): 55.5 x 67.3 x 52.1 cm
• Phạm vi nhìn (HxWxD): 45.3 x 61 x 49 cm
• Trọng lượng: 22.7 kg
• Nguồn điện: 110v, 117v, 220v 240v, 50-60 Hz
• Nguồn Sáng
• Daylight Options* 7500K, CIE D75 North Sky Daylight, 6500K, CIE D65 Average North Sky Daylight, 5000K, CIE D50 Noon Sky Daylight
• Fluorescent Options* Cool White (4150K), U30 (3000K), U35 (3500K), TL84 Typical Store/Office Lighting
• Illuminant “A” 2856K, Typical Incandescent Home Lighting
• Ultraviolet Filtered Near UV

Máy Đo Độ Rơi Của Bột, PFT, Brookfield

Model: PFT
Hãng sản xuất: Brookfield – Mỹ


Đặc tính kỹ thuật:


Máy đo độ rơi của bột PFT đem đến sự kiểm tra nhanh và chính xác độ rơi của bột trong phòng thí nghiệm và sản xuất cho các lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm, xi măng, sữa bột…
Các chức năng kiểm tra được đa dạng bao gồm: độ rơi, độ ma sát thành, độ tỷ trọng của nguyên vật liệu.
Phần mềm chuyên dụng dùng để kiểm tra, xử lý kết quả trên giản đồ thông qua kết quả đo được.


  • Trọng lực nén tối đa theo chiều thẳng đứng: 7 kg
  • Độ chính xác: ± 0.6% FSR
  • Tốc độ trục quay: từ 0.1 mm/giây đến 5 mm/giây
  • Khoảng cách: chính xác ± 0.3 mm
  • Mô men xoắn: ± 7.0 N.m, chính xác ± 1.2% FSR
  • Tốc độ quay tròn: từ 1 revolution/hour (RPH) đến 5 RPH
  • Nhiệt độ sử dụng: -200C – 1200C
  • Độ ẩm sử dụng thích hợp: 10% - 95% RH, chính xác ±5%
  • Kích thước (WxDxH): 362 x 397 x 676 mm
  • Trọng lượng: 34 kg

Hệ thống chưng cất đạm Opsis


http://www.liquidline.se/Products/KjelROCAnalyzer/tabid/894/Default.aspx

BỘ PHÁ MẪU TỰ ĐỘNG

Model: DI-210A

Hãng: OPSIS - Thụy Điển

Được thiết kế chuyên dùng ở nhiệt độ cao và chịu được hóa chất ăn mòn. Lý tưởng đối với phương pháp chưng cất Kjeldahn, nhưng cũng dùng được cho việc phân tích vết kim loại và COD.

Hệ thống bảo vệ: cảnh báo mâm gia nhiệt nóng, chức năng giám sát phần mềm: Nên tạo cho môi trường làm việc an toàn hơn.

Tuy nhiên: Một số nhà sản xuất tiết kiệm chi phí bằng cách loại bỏ các tính năng này

Máy có chương trình phá mẫu tự động, lập trình chương trình nhiệt độ, thời gian và có chuông báo âm thanh.

Tất cả các model phá mẫu này rất đang tin cậy và được lựa chọn vật liệu một cách cận thận nên giảm thiểu chi phí bảo trì cho máy.

Chương trình tiết kiệm thời gian tự động:

- Các chương trình tự động trên tất cả các model phá mẫu tạo cho nó dễ dàng việc thực hiện phá mẫu.

- Tín hiệu báo hoặc làm mát tự động đơn giản hóa sự giám sát quy trình, bạn sẽ nhận được thông báo khi thời gian quay trở lại.

- Đối với dòng phá mẫu tự động cao cấp còn tiết kiệm thời gian hơn nhiều bằng việc máy có thể tự động nâng hạ toàn bộ rack phá mẫu lên để thực hiện chức năng làm mát sau khi quy trình phá mẫu thực hiện xong

- Máy cũng làm bằng các vật liệu với chất lượng cao nhất nên giảm tối thiểu chi phí bảo trì.

Nhà sản xuất Opsis sản xuất ra hai dòng model: 10 vị trí phá mẫu và 20 vị trí phá mẫu với việc đáp ứng ứng nhiều nhu cầu của người dùng: từ việc phá mẫu bằng tay, phá mẫu tự động cho đến phá mẫu tự động kết hợp với việc điều khiển motor tự động.

Các thông số kỹ thuật cơ bản:

- Vị trí phá mẫu: 10 vị trí

- Chương trình gia nhiệt tự động với nhiều bước cài đặt trước khi gia nhiệt.

- Có hướng dẫn lập trình thời gian và nhiệt độ

- Người sử dụng xác định cách xử lý tại cuối giai đoạn phá mẫu, tự động tắt các yếu tố gia nhiệt và thiết lập các thành phần khác cho tín hiệu chuông báo.

- Gia nhiệt nhanh từ nhiệt độ 20oC đến 450oC trong vòng 45 phút.

- Máy gia nhiệt lại một cách tự động khi công tắt máy được mở(tức máy vẫn nhớ chương trình đang chạy dỡ dang khi bị sự cố làm cho máy bị tắt)

- Các gờ tiếp xúc của kệ được làm vật liệu mền nên máy hoạt động êm ái và không tạo ra tiếng ồn.

- Máy dễ dàng chuyển đổi đơn vị độ C và oF

Cung cấp bao gồm:

Máy phá mẫu model: DI-210A(10 vị trí phá mẫu), Rack phá mẫu, KjelROC Digestor Exhaust 10 for Auto, KjelROC Digestor Manual Stand, Ống phá mẫu 250 ml( 10 ống), CO, CQ và hướng dẫn sử dụng.




HỆ THỐNG HÚT VÀ XỬ LÝ KHÍ ĐỘC CHO BỘ PHÁ MẪU(KjelROC Scrubber)

Model: DI-110-A

Hãng: OPSIS - Thụy Điển

Đây là hệ thống hút và xử lý khí độc được khuyến khích dùng ở những nơi mà nước được xem là mức tiêu hao chi phí đắc đỏ.

Vì hệ thống này tốn kém rất ít nước mà hiệu quả xử lý và trung hòa lượng khí độc, cũng như các dung môi axit sinh ra trong phá trình phá mẫu của bộ phá mẫu được xếp vào bậc cao nhất so với các nhà sản xuất khác với chi phí hoạt động tiết kiệm nhất.

Một bộ trung hòa được thiết kế để hút khí độc, tạo môi trường làm việc tốt và ngăn ngừa ăn mòn các thiết bị khác trong phòng thí nghiệm. Có thể dùng cùng với các bộ phá mẫu KjelROC hoặc các bộ phá mẫu khác trên thị trường.

Cấu hình chuẩn có bao gồm bộ làm lạnh: Có thể phá mẫu thêm mà không cần chuyển đổi chất xúc tác – tiết kiệm chi phí. Một số nhà sản xuất khác không có, Nếu có thì phải chọn thêm.

Có khớp dấu chân đặt máy: Dễ dàng đặt bộ trung hòa kề bên máy phá mẫu.

Điều khiển hút 6 bước: Dễ dàng điều chỉnh hút suốt quá trình phá

mẫu – thêm hiệu năng phá mẫu

Bình chứa chất xúc tác lớn(2 lít mỗi bình): Giảm thiểu việc thay chất xúc tác trong bình chứa

4 bước làm sạch: Mức độ sạch cao hơn

Máy được thiết kế để làm việc trong môi trường với dư lượng khí ăn mòn cao và nhiệt độ cao. Vì vậy các vật liệu được lựa chọn rất cẩn thận.

Bộ làm lạnh và 2 bồn chứa thuốc được làm bằng vật liệu thủy tinh Borosilicate chất lượng cao và ống kết nối bằng Viton. Vì vậy máy mới chịu được môi trường đòi hỏi làm việc khắc khe và giảm chi phí bão trì, bão dưỡng máy.

Bồn chứa dung môi với thể tích mỗi bồn 2 lít(2 bồn) nên tránh được việc thay đổi thường xuyên thuốc thử.




BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM

Model: KD-210-A

Hãng: Opsis - Thụy Điển

- Một thiết bị chưng cất hoàn toàn tự động: tự động thêm nước, thêm base, và thêm dung dịch nhân. và đặc biệt hơn là: Có thể nâng cấp lên thành KjelROC Analyser(để tạo ra được hệ thống tự động hoàn chỉnh hơn: chưng cất và chuẩn độ tự động trong một máy) khi khách hàng cần yêu cầu cho việc nâng cấp sau này. Đây chính là tính năng độc đáo mà các hãng khác không có được.

- Hệ thống tự động hoàn toàn: bao gồm cả việc kết nối mạng không dây cho việc đơn giản hóa việc cài đặt và truy cập nguồn gốc

Tính tiện lợi:

- Có Wifi (chuẩn 802.1.1b/g)

- Đã được chuẩn bị theo tiêu chuẩn ISO 17025

- Có chương trình truy tìm nguồn gốc thành phần (QR code) (Component tracability Program)

- Có chức năng kiểm tra mỗi thành phần riêng biệt

- Hệ thống dịch vụ độc đáo: tiết kiệm thời gian và chi phí cho bảo dưỡng máy.

- Chi phí bão dưỡng thấp và độ bền của máy(lifetime) được tối ưu hóa với sự giúp đỡ của chương trình truy suất nguồn gốc thành phần của Opsis.

- Máy được làm phù hợp cho ISO 17025 và tiêu chuẩn phòn thí nghiệm GLP nên giảm thời gian và chi phí khi kết nối với các thiết bị phòng thí nghiệm khác.

- Có thể dùng để tạo bảng theo dõi độc đáo toàn bộ các hoạt động trong thiết bị (file Instrument log và Analysis log). Đây cũng chính là chức năng độc đáo mà không có bất kỳ hãng nào có được.

- Có thể theo dõi và kiểm tra hoạt động từng thành phần chính trong thiết bị (file log) để biết chúng có hoạt động tốt không, từ đó có phương án sửa chữa. Hay nói cách khác: Trên màn hình của máy có hiển thị sơ đồ đầy đủ các chi tiết trên máy. Từ sơ đồ này người sử dụng có thể nhìn thấy toàn bộ các bộ phận của máy và từ đó biết được bộ phận này hoạt động không tốt hay đang bị hư hỏng. Điều đó giúp cho người sử dụng đoán đúng bệnh của máy mà kịp thời sửa chữa.

- Theo dõi quá trình chưng cất, bao gồm ID người dùng và file log kèm với thông tin mẫu.

- Có thể dùng với chức năng điều khiển từ xa – giảm chi phí bảo trì

Các thông số kỹ thuật:

· Thang chưng cất đạm: 0.1 đến 225mgN: chưng cất được nồng độ Protein/N cao.

· Tỷ lệ thu hồi: 99,5 đến 100,5%

· Tốc độ chưng cất: 40mL/phút tại 230V

· Thời gian chưng cất một mẫu: 3 đến 5 phút.

· Nhiệt độ hoạt động: 5 đến 40oC, với độ ẩm 80%

· Nguồn điện: 220V-50Hz, 10A

· Công suất tiêu thụ điện lớn nhất: 2200W

· Công suất tiêu nước làm lạnh: 1,75L/phút tại 20oC. đây là tính năng tiết kiệm nước tối ưu nhất mà không hãng nào so sánh được.

· Công suất tiêu thụ hơi nước: 200ml/1 lần phân tích

· Kích thước máy: 430x700x330mm

· Trọng lượng: 30kg

· Màn hình hiển thị: với màn hình màu cảm ứng 7 inch

· Chế độ an toàn của máy: Các đầu dò an toàn cho máy(tube in Place, Protection door, service door),đầu dò kiểm tra hơi nước, khay nhỏ giọt, các đầu phát hiện mức độ trong bồn(tank level detectors), hệ thống làm ấm bảo dưỡng.

· Điều chỉnh hơi nước bằng điện tử: 10 đến 100%

· Đầu chưng cất: có thể thay đổi được splashhead một cách dễ dàng với chỉ một đầu nối được làm bằng thủy tinh để giảm hiệu ứng quá tải.

· Chức năng bảo vệ máy: bảo vệ bằng Password với ba menu quản lý riêng biệt.

· Làm ấm mức thuốc thử: 4xRJ-11(external tank levels), 1xRJ-11(titration tank), các đầu dò mức độ linh hoạt OPSIS LiquidLine - có thể lắp vào cho các bồn thuốc thử khác.

· Chức năng kết nối: có thể kết nối với mạng internet không dây(802.11b/g) và có thể kết nối bằng mạng dây nếu khách hàng đặt thêm.

· Máy chưng cất tự động: Máy có những chương trình cho việc điều khiển tự động hoàn toàn quá trình thêm nước, thêm base và thêm dung dịch nhận(thuốc thử), cũng như việc tự động xả cặn sau khi chưng cất.

Cung cấp gồm: Máy chính, bình tam giác chưng cất, ống chưng cất, và các giác tờ CO, CQ và các dụng cụ đi kèm cho máy.



Đặt hàng 6 đến 8 tuần



Chọn thêm:


BỘ CHUẨN ĐỘ Tự ĐỘNG

Model: KD-010-A

Hãng: OPSIS – Thụy Điển

Với bộ này khách hàng có thể mua thêm để lắp vào bộ chưng cất bên trên để tạo thành hệ thống phân đạm tự động hoàn toàn(Chưng cất sau đó chuẩn độ và đưa ra kết qua trong cùng một máy).

Hệ thống Burrette tự động loại lớn đến 50ml và có thể châm đầy lại được: Nên không cần thay đổi chất chuẩn độ khi đang phân tích N từ thấp đến cao

Bộ chuẩn độ có bước châm buret 1.95 µl/step: Vì vậy bộ chuẩn độ có độ chính xác cao hơn rất nhiều so với các nhà sản xuất khác chỉ đạt được bước châm Buret 2 hoặc 2.4 µl/step.

Do đó đem lại kết quả chuẩn độ chính xác nhất.

Đây là bộ chuẩn độ độc đáo nhất và có hãng nào sánh kịp.

BỘ CHUẨN ĐỘ TỰ ĐỘNG KD-010-A OPSIS – Thụy Điển



Model: KD-010-A

Hãng: OPSIS – Thụy Điển

Với bộ này khách hàng có thể mua thêm để lắp vào bộ chưng cất bên trên để tạo thành hệ thống phân đạm tự động hoàn toàn(Chưng cất sau đó chuẩn độ và đưa ra kết qua trong cùng một máy).

Hệ thống Burrette tự động loại lớn đến 50ml và có thể châm đầy lại được: Nên không cần thay đổi chất chuẩn độ khi đang phân tích N từ thấp đến cao

Bộ chuẩn độ có bước châm buret 1.95 µl/step: Vì vậy bộ chuẩn độ có độ chính xác cao hơn rất nhiều so với các nhà sản xuất khác chỉ đạt được bước châm Buret 2 hoặc 2.4 µl/step.

Do đó đem lại kết quả chuẩn độ chính xác nhất.


BỘ CHƯNG CẤT ĐẠM KD-210-A Opsis - Thụy Điển



Model: KD-210-A

Hãng: Opsis - Thụy Điển

- Một thiết bị chưng cất hoàn toàn tự động: tự động thêm nước, thêm base, và thêm dung dịch nhân. và đặc biệt hơn là: Có thể nâng cấp lên thành KjelROC Analyser(để tạo ra được hệ thống tự động hoàn chỉnh hơn: chưng cất và chuẩn độ tự động trong một máy) khi khách hàng cần yêu cầu cho việc nâng cấp sau này. Đây chính là tính năng độc đáo mà các hãng khác không có được.

- Hệ thống tự động hoàn toàn: bao gồm cả việc kết nối mạng không dây cho việc đơn giản hóa việc cài đặt và truy cập nguồn gốc

Tính tiện lợi:

- Có Wifi (chuẩn 802.1.1b/g)

- Đã được chuẩn bị theo tiêu chuẩn ISO 17025

- Có chương trình truy tìm nguồn gốc thành phần (QR code) (Component tracability Program)

- Có chức năng kiểm tra mỗi thành phần riêng biệt

- Hệ thống dịch vụ độc đáo: tiết kiệm thời gian và chi phí cho bảo dưỡng máy.

- Chi phí bão dưỡng thấp và độ bền của máy(lifetime) được tối ưu hóa với sự giúp đỡ của chương trình truy suất nguồn gốc thành phần của Opsis.

- Máy được làm phù hợp cho ISO 17025 và tiêu chuẩn phòn thí nghiệm GLP nên giảm thời gian và chi phí khi kết nối với các thiết bị phòng thí nghiệm khác.

Có thể dùng để tạo bảng theo dõi độc đáo toàn bộ các hoạt động trong thiết bị (file Instrument log và Analysis log). Đây cũng chính là chức năng độc đáo mà không có bất kỳ hãng nào có được.

- Có thể theo dõi và kiểm tra hoạt động từng thành phần chính trong thiết bị (file log) để biết chúng có hoạt động tốt không, từ đó có phương án sửa chữa. Hay nói cách khác: Trên màn hình của máy có hiển thị sơ đồ đầy đủ các chi tiết trên máy. Từ sơ đồ này người sử dụng có thể nhìn thấy toàn bộ các bộ phận của máy và từ đó biết được bộ phận này hoạt động không tốt hay đang bị hư hỏng. Điều đó giúp cho người sử dụng đoán đúng bệnh của máy mà kịp thời sửa chữa.

- Theo dõi quá trình chưng cất, bao gồm ID người dùng và file log kèm với thông tin mẫu.

- Có thể dùng với chức năng điều khiển từ xa – giảm chi phí bảo trì

Các thông số kỹ thuật:

· Thang chưng cất đạm: 0.1 đến 225mgN: chưng cất được nồng độ Protein/N cao.

· Tỷ lệ thu hồi: 99,5 đến 100,5%

· Tốc độ chưng cất: 40mL/phút tại 230V

· Thời gian chưng cất một mẫu: 3 đến 5 phút.

· Nhiệt độ hoạt động: 5 đến 40oC, với độ ẩm 80%

· Nguồn điện: 220V-50Hz, 10A

· Công suất tiêu thụ điện lớn nhất: 2200W

· Công suất tiêu nước làm lạnh: 1,75L/phút tại 20oC. đây là tính năng tiết kiệm nước tối ưu nhất mà không hãng nào so sánh được.

· Công suất tiêu thụ hơi nước: 200ml/1 lần phân tích

· Kích thước máy: 430x700x330mm

· Trọng lượng: 30kg

· Màn hình hiển thị: với màn hình màu cảm ứng 7 inch

· Chế độ an toàn của máy: Các đầu dò an toàn cho máy(tube in Place, Protection door, service door),đầu dò kiểm tra hơi nước, khay nhỏ giọt, các đầu phát hiện mức độ trong bồn(tank level detectors), hệ thống làm ấm bảo dưỡng.

· Điều chỉnh hơi nước bằng điện tử: 10 đến 100%

· Đầu chưng cất: có thể thay đổi được splashhead một cách dễ dàng với chỉ một đầu nối được làm bằng thủy tinh để giảm hiệu ứng quá tải.

· Chức năng bảo vệ máy: bảo vệ bằng Password với ba menu quản lý riêng biệt.

· Làm ấm mức thuốc thử: 4xRJ-11(external tank levels), 1xRJ-11(titration tank), các đầu dò mức độ linh hoạt OPSIS LiquidLine - có thể lắp vào cho các bồn thuốc thử khác.

· Chức năng kết nối: có thể kết nối với mạng internet không dây(802.11b/g) và có thể kết nối bằng mạng dây nếu khách hàng đặt thêm.

· Máy chưng cất tự động: Máy có những chương trình cho việc điều khiển tự động hoàn toàn quá trình thêm nước, thêm base và thêm dung dịch nhận(thuốc thử), cũng như việc tự động xả cặn sau khi chưng cất.

Cung cấp gồm: Máy chính, bình tam giác chưng cất, ống chưng cất, và các giác tờ CO, CQ và các dụng cụ đi kèm cho máy.

HỆ THỐNG HÚT VÀ XỬ LÝ KHÍ ĐỘC CHO BỘ PHÁ MẪU(KjelROC Scrubber) DI-110-A OPSIS - Thụy Điển



Model: DI-110-A

Hãng: OPSIS - Thụy Điển

Đây là hệ thống hút và xử lý khí độc được khuyến khích dùng ở những nơi mà nước được xem là mức tiêu hao chi phí đắc đỏ.

Vì hệ thống này tốn kém rất ít nước mà hiệu quả xử lý và trung hòa lượng khí độc, cũng như các dung môi axit sinh ra trong phá trình phá mẫu của bộ phá mẫu được xếp vào bậc cao nhất so với các nhà sản xuất khác với chi phí hoạt động tiết kiệm nhất.

Một bộ trung hòa được thiết kế để hút khí độc, tạo môi trường làm việc tốt và ngăn ngừa ăn mòn các thiết bị khác trong phòng thí nghiệm. Có thể dùng cùng với các bộ phá mẫu KjelROC hoặc các bộ phá mẫu khác trên thị trường.

Cấu hình chuẩn có bao gồm bộ làm lạnh: Có thể phá mẫu thêm mà không cần chuyển đổi chất xúc tác – tiết kiệm chi phí. Một số nhà sản xuất khác không có, Nếu có thì phải chọn thêm.

Có khớp dấu chân đặt máy: Dễ dàng đặt bộ trung hòa kề bên máy phá mẫu.

Điều khiển hút 6 bước: Dễ dàng điều chỉnh hút suốt quá trình phá

mẫu – thêm hiệu năng phá mẫu

Bình chứa chất xúc tác lớn(2 lít mỗi bình): Giảm thiểu việc thay chất xúc tác trong bình chứa

4 bước làm sạch: Mức độ sạch cao hơn

Máy được thiết kế để làm việc trong môi trường với dư lượng khí ăn mòn cao và nhiệt độ cao. Vì vậy các vật liệu được lựa chọn rất cẩn thận.

Bộ làm lạnh và 2 bồn chứa thuốc được làm bằng vật liệu thủy tinh Borosilicate chất lượng cao và ống kết nối bằng Viton. Vì vậy máy mới chịu được môi trường đòi hỏi làm việc khắc khe và giảm chi phí bão trì, bão dưỡng máy.

Bồn chứa dung môi với thể tích mỗi bồn 2 lít(2 bồn) nên tránh được việc thay đổi thường xuyên thuốc thử.

BỘ PHÁ MẪU TỰ ĐỘNG DI-210A OPSIS - Thụy Điển


Model: DI-210A

Hãng: OPSIS - Thụy Điển

Được thiết kế chuyên dùng ở nhiệt độ cao và chịu được hóa chất ăn mòn. Lý tưởng đối với phương pháp chưng cất Kjeldahn, nhưng cũng dùng được cho việc phân tích vết kim loại và COD.

Hệ thống bảo vệ: cảnh báo mâm gia nhiệt nóng, chức năng giám sát phần mềm: Nên tạo cho môi trường làm việc an toàn hơn.

Tuy nhiên: Một số nhà sản xuất tiết kiệm chi phí bằng cách loại bỏ các tính năng này

Máy có chương trình phá mẫu tự động, lập trình chương trình nhiệt độ, thời gian và có chuông báo âm thanh. 

Tất cả các model phá mẫu này rất đang tin cậy và được lựa chọn vật liệu một cách cận thận nên giảm thiểu chi phí bảo trì cho máy.

Chương trình tiết kiệm thời gian tự động:

- Các chương trình tự động trên tất cả các model phá mẫu tạo cho nó dễ dàng việc thực hiện phá mẫu.

- Tín hiệu báo hoặc làm mát tự động đơn giản hóa sự giám sát quy trình, bạn sẽ nhận được thông báo khi thời gian quay trở lại.

- Đối với dòng phá mẫu tự động cao cấp còn tiết kiệm thời gian hơn nhiều bằng việc máy có thể tự động nâng hạ toàn bộ rack phá mẫu lên để thực hiện chức năng làm mát sau khi quy trình phá mẫu thực hiện xong

- Máy cũng làm bằng các vật liệu với chất lượng cao nhất nên giảm tối thiểu chi phí bảo trì.

Nhà sản xuất Opsis sản xuất ra hai dòng model: 10 vị trí phá mẫu và 20 vị trí phá mẫu với việc đáp ứng ứng nhiều nhu cầu của người dùng: từ việc phá mẫu bằng tay, phá mẫu tự động cho đến phá mẫu tự động kết hợp với việc điều khiển motor tự động.

Các thông số kỹ thuật cơ bản:

- Vị trí phá mẫu: 10 vị trí

- Chương trình gia nhiệt tự động với nhiều bước cài đặt trước khi gia nhiệt.

- Có hướng dẫn lập trình thời gian và nhiệt độ

- Người sử dụng xác định cách xử lý tại cuối giai đoạn phá mẫu, tự động tắt các yếu tố gia nhiệt và thiết lập các thành phần khác cho tín hiệu chuông báo.

- Gia nhiệt nhanh từ nhiệt độ 20oC đến 450oC trong vòng 45 phút.

- Máy gia nhiệt lại một cách tự động khi công tắt máy được mở(tức máy vẫn nhớ chương trình đang chạy dỡ dang khi bị sự cố làm cho máy bị tắt)

- Các gờ tiếp xúc của kệ được làm vật liệu mền nên máy hoạt động êm ái và không tạo ra tiếng ồn.

- Máy dễ dàng chuyển đổi đơn vị độ C và oF

Cung cấp bao gồm:

Máy phá mẫu model: DI-210A(10 vị trí phá mẫu), Rack phá mẫu, KjelROC Digestor Exhaust 10 for Auto, KjelROC Digestor Manual Stand, Ống phá mẫu 250 ml( 10 ống), CO, CQ và hướng dẫn sử dụng.

KjelROC Analyzer Model KD-310-A Opsis

KjelROC Analyzer Model KD-310-A

KjelROC Analyzer Model KD-310-A
   
Technical Specifications:
In-Bulit Titration System
Colorimetric Titration, system based on three RGB color sensors that allow use of a wide range of indicators. 
Unique Predictive Titration system automatically adjusts titration speed on the actual distance from the end point. PTFE tubing used throughout to eliminate formation of air bubbles between burette-titration vessel.
Measuring Range w/o burette refill
0.1 - 225 mg N
Recovery
>99.5% (1-225 mg N)
Accuracy/Precision %rsd
0.75% at N levels 1 - 225 mg
Burette volume
Interchangeable burette 50 ml (automatic refill during analysis)
Burette speed
>1.2 ml/seconds
Dosing accuracy
1.95 µl/step
Dosing Pumps Volume
0-150 ml in steps of 10 ml for Alkali , Water and Reagent dosing pumps
Graphics Display
7", 800x480 colour touchscreen
Memory
>10 000 results and unlimited with wireless transfer (included)
Distillation Speed
40 ml/min at 230V
Selectable Delay Time
0-300 sec.
Start time for Analysis
Instant start of analysis, no heating delay between analyses
Distillation Time
3.5 - 4 min (10 mgN), 5-5.5 min (225 mgN)
Automatic Addition
Water for Dilution, Sodium Hydroxide and Receiver Solution
Drainage of Waste
Automatic emptying of tube and titration vessel
Manual Control
Possibility to run instrument manually
Daily Maintenance
Automatic Cleaning program
Programs
Standard Kjeldahl, Direct Distillation, Auto blank and Auto Clean methods. 
Five user defined program buttons (any method, with easy access from main menu). 
Unlimited amount of combinations between methods and programs.
Steam Gen. water Consumption
approx. 200 ml/analysis
Electronic Steam Regulation
10-100%
Distillation Head
Easily exchangeable Splash head with only one tube connector made of glass to reduce carry-over effects.
Password Protection
Three Levels with separate Managers Menu
Safety
Automatic control of cooling water, Safety sensors (Tube in Place-, Protection door- and Service door), Steam Generator sensors, Drip Tray, Tank level detectors, Maintenance warning systems
Data Communication
Wireless, 802.11 b/g (Ethernet optional instead of Wireless)
Open Data Format
Well documented transfer protocols. Example code (for sending of weight entries and retrieving data) for Excel Spreadsheet provided. Recommendation on transfer programs for Android, iPad, iPhone, Windows and Mac OS.
Reagent Level Warning
4 x RJ-11 (External tank levels), OPSIS LiquidLINE flexible level detectors - adaptable for different reagent tanks (external sensors optional)
Operating Temperature
5°C - 40°C, max 80 % relative humidity
Cooling Water Consumption
1.75 l/min at 20°C
Power Supply
190-240 VAC, 50-60 Hz, 10A
Power Consumption
max 2200 W
Dimensions (WxHxD)
430 x 700 x 330 mm
Weight
30 kg