Đo lường tự động khả năng giữ dung môi - SRC- Chopin


SRC-CHOPIN

Đo lường tự động khả năng giữ dung môi (Solvent Retention Capacity - SRC) với từng profile.

Nguyên tắc đo:

Nguyên tắc đo của phương pháp SRC ( phù hợp với AACC được chấp thuận theo Phương pháp 56-11 ) được dựa trên sự sonvat ưu tiên và sự phồng lên của 3 polyme, các thành phần bột dạng mạng lưới được lựa chọn , các dung môi đặc tả nguyên liệu. Độ phồng càng lớn, và sự cản trở càng lớn của mạng lưới phồng lên được nén bới bộ phận ly tâm, thì mức độ giữ dung môi càng cao. Phương pháp này cho phép đo lường của bốn thông số chất lượng quan trọng của bột trong một thử nghiệm duy nhất :

• Độ thấm nước với SRC nước
• Khả năng hoạt động của glutenin với các SRC axit lactic
• Khả năng hoạt động của Pentosan với SRC sucrose
• Khả năng hoạt động của tinh bột phá hủy với SRC natri cacbonat
Bốn tính chất hoạt động này là thông số quan trọng cho việc kiểm soát chất lượng của bột mì . SRC - Chopin được sử dụng tốt nhất trong chăn nuôi , nhà máy nghiền, và các ngành công nghiệp nướng bánh, nhưng cũng có thể tăng thêm giá trị trong suốt phần còn lại của chuỗi cung cấp lúa mì và bột mì.

TỦ ĐÔNG SÂU DW-40L92 Haier – Trung Quốc

DW-40L92 2.png

Model: DW-40L92

Hãng sản xuất: Haier – Trung Quốc

Thông số kĩ thuật:

-Thang đo nhiệt độ của tủ: -10 tới – 40oC
-Thể tich tủ: 92 lít
-Số kệ tối đa để được trong tủ: 03
-Cánh cửa làm bằng khối đặc rắn giúp giữ cho cửa tủ luôn luôn kín
-Kích thước bên trong tủ (WxDxH): 435 x 410 x

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP MÀNG SƠN

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP

Model: Ref 807
Hãng Sản Xuất: Sheen - UK

Thiết bị kiểm tra độ bền va đập của màng sơn bằng cách thả quả nặng rơi từ một độ cao rơi trên bảng mẫu theo tiêu chuẩn ISO 6272/ BS 3900: E13/ DIN 5566

Thông số kĩ thuật:
- Khối lượng va đập: 1 kg
- Chiều cao ống: 1m
- Đường kính khối lõm cầu: 20 mm
Die diameter: 27 mm

THƯỚC ĐO ĐỘ MỊN MÀNG SƠN SHEE

THƯỚC ĐO ĐỘ MỊN MÀN SƠN

Model: Ref 501/100
Hãng Sản Xuất: Sheen - UK

Thông số kỹ thuật:
- Kích thước: 175x63xx12 mm
-Thang gạt: 0-100µm
- Tiêu chuẩn cung cấp: lưỡi cạo, bao da.
Danh mục tham khảo:
- 501/25 Grind Gauge, double channel, 0-25 μm
-501/50 Grind Gauge, double channel, 0-50 μm
-501/100 Grind Gauge, double channel, 0-100 μm
- 502/25  Grind Gauge, single channel, 0-25 μm
-502/50  Grind Gauge, single channel, 0-50 μm

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BÓNG – GLOSSMETERS 60o Sheen Ref 262

Model: Ref 262

Hãng Sản Xuất: Sheen - UK


Đây là thiết bị đo độ bóng dạng cầm tay mới, kết hợp công nghệ mới nhất và tiến bộ nhất trong lĩnh vực vi điện tử, máy cung cấp các kết quả đo chính xác cao, thiết bị còn đem đến hiệu suất tuyệt hảo trong nhiều ứng dụng từ việc phân tích phòng thí nghiệm tới việc quản lý chất lượng.
Được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sơn và vật liệu phủ.


Thông số kỹ thuật:
- Thang đo : 0 – 1000 GU (góc 60o)
- Độ lặp lại : 0.2 GU (Gloss Units (0 – 99.9 GU) – 0.2% (100 – 2000 GU)
- Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog-dial button (vừa nhấn vừa xoay).
- Phù hợp đo trên bề mặt phi kim loại (non-ferrous) và kim loại (ferous).
- Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị trung bình, min, max
- Chức năng đọc giá trị so sánh và pass-fail.
- Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo.
- Tự động tắt với thời gian có thể cài đặt (10 – 99 giây)
- Bộ nhớ 999 giá trị đo được lưu với tên riêng, ngày giờ.
- Cổng RS 232, có thể nối với PC.
- Phù hợp với tiêu chuẩn : ASTM D523, ASTM D2457, AS 1580(602.2), BS 3900 D5, DIN 67530, DIN EN ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064.
- Diện tích đo (mm) :  9 x 15
- Ngôn ngữ : English, Spanish, German, French, Italian, Japanese
- Nguồn điện : pin
Cung cấp gồm máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính, cáp nối máy tính, pin, vali và hướng dẫn sử dụng.


THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BÓNG – Tri-GLOSSMETERS Ref 260 Sheen


Model: Ref 260
Hãng Sản Xuất: Sheen - UK

Đây là thiết bị đo độ bóng dạng cầm tay mới, kết hợp công nghệ mới nhất và tiến bộ nhất trong lĩnh vực vi điện tử, máy cung cấp các kết quả đo chính xác cao, thiết bị còn đem đến hiệu suất tuyệt hảo trong nhiều ứng dụng từ việc phân tích phòng thí nghiệm tới việc quản lý chất lượng. Được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sơn và vật liệu phủ.
Thông số kỹ thuật
Thang đo: 0 – 2000 GU (góc 20o)

0 – 1000 GU (góc 60o)
0 – 160 GU (góc 85o)
- Độ lặp lại: 0.2 GU (Gloss Units (0 – 99.9 GU) – 0.2% (100 – 2000 GU)
- Menu hoạt động đơn giản, bằng nút jog-dial button (vừa nhấn vừa xoay).
- Góc đọc có thể đọc riêng lẻ 20o – 60o– 85o hoặc kết hợp đồng thời 20o+60o; 60o+85o; 20o+60o+85o
- Góc 20o dùng cho bề mặt có độ bóng cao.
- Góc 60o dùng cho bề mặt có độ bóng trung bình.
- Góc 85o dùng cho bề mặt có độ bóng thấp.
- Phù hợp đo trên bề mặt phi kim loại (non-ferrous) và kim loại (ferous).
- Chức năng đo liên tục, giá trị hiện thời, giá trị trung bình, min, max
- Chức năng đọc giá trị so sánh và pass-fail.
- Tự động hiệu chuẩn với tấm chuẩn kèm theo.
- Tự động tắt với thời gian có thể cài đặt (10 – 99 giây)
- Bộ nhớ 999 giá trị đo được lưu với tên riêng, ngày giờ.
- Cổng RS 232, có thể nối với PC.
- Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D523, ASTM D2457, AS 1580 (602.2), BS 3900 D5, DIN 67530, DIN EN ISO 2813, JIS Z 8741, MFT 30064.
- Diện tích đo (mm): 10 x 10 (20o), 9 x 15 (60o), 5 x 38 (85o)
- Ngôn ngữ: English, Spanish, German, French, Italian, Japanese
- Nguồn điện: pin
Cung cấp gồm máy chính, nắp giữ có tấm chuẩn, đĩa phần mềm giao tiếp với máy tính, cáp nối máy tính, pin, vali và hướng dẫn sử dụng

THƯỚC ĐO ĐỘ MÀI MÒN SƠN (ƯỚT)

THƯỚC ĐO ĐỘ MÀI MÒN (ƯỚT)

Model: 903
Hãng sản xuất: Sheen - UK

Thông số kỹ thuật:
Thiết bị dùng để đo khả năng chịu đựng của vật liệu khi chà, rửa, mài mòn.
-Thiết bị được dùng cho nhiều loại vật liệu khác nhau như: kiếng, nhựa, gỗ, giấy, thuộc da…
-Tỷ lệ cọ xát: 37±1 vòng/phút
-Chiều dài của hành trình đo: 100 – 300 mm                                    
-Đồng hồ hiển thị số: 05 số, tối đa 99.999 vòng
- Có hai thanh để giữ bàn chải, chà nhám
-Có chức năng làm nguội để giúp mẫu không bị nóng trong quá trình thao tác
- Lực tác lên mẫu: 500g
-Nguồn điện: 240V/ 50-60Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

TỦ ẤM VI SINH SHELLAB

TỦ ẤM VI SINH

Model : GI2
Hãng sản xuất : SHELLAB – USA

Thông số kỹ thuật :
-         Thể tích : 55 lít
-         Kích thước bên ngoài (mm): 559 x 559 x 693
           W x D x H
-         Kích thước bên trong (mm): 381 x 381 x 381
           W x D x H
-         Khoảng nhiệt độ : nhiệt độ thường + 8 đến 700C
-         Độ đồng điều nhiệt độ : +/- 0.350C ở 370C
-         Nguồn điện cung cấp: 220V, 4.5A, 450W
-         Khai : cung cấp 2 khai (tối đa 6 khai)

++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

TỦ ẤM VI SINH
Model : GI6
Hãng sản xuất : SHELLAB – USA

Thông số kỹ thuật :
-         Thể tích : 166 lít
-         Kích thước bên ngoài (mm): 642 x 693 x 966
           W x D x H
-         Kích thước bên trong (mm): 495 x 508 x 660
           W x D x H
-         Khoảng nhiệt độ : nhiệt độ thường + 8 đến 700C
-         Độ đồng điều nhiệt độ : +/- 0.350C ở 370C
-         Nguồn điện cung cấp: 220V, 4.5A, 700W
-         Khai : cung cấp 3 khai (tối đa 12 khai)
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

TỦ ẤM VI SINH
Model : GI7
Hãng sản xuất : SHELLAB – USA

Thông số kỹ thuật :
-         Thể tích : 184 lít
-         Kích thước bên ngoài (mm): 237 x 240 x 197
           W x D x H
-         Kích thước bên trong (mm): 300 x 318 x 323
           W x D x H
-         Khoảng nhiệt độ : nhiệt độ thường + 8 đến 700C
-         Độ đồng điều nhiệt độ : +/- 0.350C ở 370C
-         Nguồn điện cung cấp: 220V, 4.5A, 450W
      -    Khai : cung cấp 2 khai (tối đa 9 khai)
++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++

TỦ ẤM VI SINH
Model : GI12
Hãng sản xuất : SHELLAB – USA

Thông số kỹ thuật :
-         Thể tích : 334 lít
-         Kích thước bên ngoài (mm): 642 x 693 x 1930
           W x D x H
-         Kích thước bên trong (mm): 495 x 508 x 660
           W x D x H
-         Khoảng nhiệt độ : nhiệt độ thường + 8 đến 700C
-         Độ đồng điều nhiệt độ : +/- 0.350C ở 370C
-         Nguồn điện cung cấp: 220V – 5.0A – 650W
      -     Khai : cung cấp 6 khai (tối đa 24 khai)

MÁY SO MÀU NIPPON DENSHOKU – JAPAN

MÁY SO MÀU NIPPON DENSHOKU – JAPAN

MÁY SO MÀU
Model: NW11
Hãng sản xuất: NIPPON DENSHOKU – JAPAN

Đặc tính và thông số kỹ thuật:
-Tiêu chuẩn: ASTM D2244/D1925/E308/E164/E313,
DIN 5033/5036/6174, JIS Z8722/Z8701/Z8715/Z8721/Z8729/Z8730, ...
-Nguồn sáng: đèn xenon
-Phương pháp đo lường: mạng nhiễu xạ (diffraction grating), hệ thống quang phổ
- Kích thước (WxDxH) mm: 220x142x70
- Khối lượng: 1,9kg
- Thời gian đo lường: 2 giây
- Độ mở khoan đo lường: đường kính 10 mm
- Khả năng tái đo lường: DE*ab = within 0.05
- Độ rọi: C-20, C-100, D65-20 và D65-100
-Hệ thống màu sắc: XYZ, DXYZ, DYxy, L*a*b*, Hunter Lab, Hunter DLab, L*C*h*, DL*C*h*, W, DW, W10, DW10, Tw, DTw, Wlab, WL*a*b*, DWL*a*b*, WB, DWB, YI, DYI, HV/C
-Color difference fomulae: Hunter DE, DE*ab, DE94 (CIE94), DE00 (CIEDE2000), DE*mc, DEFMC-2 (ASTMD2244)
-Dữ liệu tham khảo: có thể cài đặt từ 40 hoặc 400 dữ liệu trong bộ nhớ
-Trao đổi dữ liệu: USB1.1&RS-232C


MÁY SO MÀU
Model: ZE6000
Hãng sản xuất: NIPPON DENSHOKU – JAPAN

Đặc tính và thông số kỹ thuật:
-  Đo lường cả hệ số phản xạ và hệ số truyền suốt trong cùng 1 thiết bị.
-  Đo lường màu sắc của các loại mẫu có hình dạng khác nhau như: dạng rắn, dạng lỏng, dạng bột, dạng hạt và dạng màng.
-  Dựa vào hệ thống đo ánh sáng. Độ ổn định đo lường trong thời gian dài và thu được dữ liệu có độ chính xác cao.
-  Đường kính đo lường cho hệ số phản xạ có thể chọn lựa tự Æ6mm, Æ10mm và Æ30mm
-  Model này được trang bị màn hình hiển thị rộng, sáng và dễ dàng đọc
-  Quản lý dữ liệu màu sắc trên máy tính cá nhân sử dụng kết nối RS-232C
-  Điều kiện độ rọi và nhận ánh sáng:
§ Hệ số phản xạ: điều kiện d (n-d)
§ Hệ số truyền suốt: điều kiện e (n-d)
§ Cả hai dựa trên JIS Z-8722
-  Hệ thống đo lường:  đọc trực tiếp tổ họp 3 kích thích XYZ
-  Phương pháp đo lường: bức xạ đôi
-  Khu vực đo lường:
§ Hệ số phản xạ: Æ6mm, Æ10mm và Æ30mm
§ Hệ số truyền suốt: Æ30mm
- Nguồn sáng: đèn Halogen, 12V 50W
- Độ chính xác đo lường:
- Nguồn sáng: có thể chọn lựa từ C-2, D65-2 và D65-10
- Thông số hiển thị: L*a*b*, D L*a*b*, DE*, Lab, DLab, DE, XYZ, Yxy, YI(E313), YI (D1925), W(CIE), W(Lab), WB, HVC, L*C*H*, D L*C*H*, DE94, DECMC(1:1), DECMC (2:1), LCh, DLCH, OD, đồ thị tiêu chuẩn độ lệch màu sắc.
-Thông số in: Số của mẫu, nguồn sáng, dữ liệu, thời gian, L*a*b*, D L*a*b*, DE*, Lab, DLab, DE, XYZ, Yxy, YI(E313), YI (D1925), W(CIE), W(Lab), WB, HVC, L*C*H*, D L*C*H*, DE94,DECMC(1:1), DECMC (2:1), LCh, DLCH, OD, đồ thị tiêu chuẩn độ lệch màu sắc.
-  Môi trường sử dụng: 15-400C, 30-80%RH
-  Kích thước (WxDxH) mm: 425x415x189
-  Khối lượng 13 kg
-  Tiêu chuẩn có liên quan: JIS Z-8722, ASTM E 308, ASTM E 313, ASTM D 1925

MÁY ĐO ĐỘ DÀY MÀNG SƠN CẦM TAY DẠNG CƠ và MÁY ĐO ĐỘ DÀY MÀNG SƠN CẦM TAY HIỂN THỊ SỐ

MÁY ĐO ĐỘ DÀY MÀNG SƠN CẦM TAY DẠNG CƠ
Model: 202/PIG
Hãng sản xuất: Sheen – Anh

Thông số kĩ thuật:
-Thiết xác định độ dày màng sơn cầm tay dạng cơ

- Có thể dùng để xác định độ dày màng sơn đến 1250 µm
-Xác định độ dày bằng mắt nhờ vào kính hiển vi nhỏ trong máy
-Độ chính xác tương đối do kết quả đo phụ thuộc nhiều vào thao tác của người sử dụng thiết bị
- Có ba lưỡi dao được dùng với ba độ dày khác nhau
+ Dao 1: độ dày tối đa: 1250 µm ± 6 µm
+ Dao 2: độ dày tối đa: 500 µm ± 3 µm
+ Dao 2: độ dày tối đa: 75 µm ± 0,6 µm
-Thiết bị có thể áp dụng trên tất cả các vật liệu được sơn phủ
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành


MÁY ĐO ĐỘ DÀY MÀNG SƠN CẦM TAY HIỂN THỊ SỐ
Hãng sản xuất: Sheen –Anh

Thông số kĩ thuật:                                                                                                                               
- Thiết xác định độ dày màng sơn cầm tay hiển thị số
- Có thể dùng để xác định độ nhiều lớp màng sơn trên cùng một vật liệu
- Xác định độ dày nhờ sóng siêu âm tác động lên mẫu cần đo (mẫu đo sẽ không bị phá hủy)
- Độ chính xác cao do kết quả đo không phụ vào thao tác của người sử dụng thiết bị
- Thiết bị có thể áp dụng trên các vật liệu được sơn phủ khác nhau
Code: SE1000F
-Dùng để đo độ dày của lớp sơn trên vật liệu sắt
Độ dày có thể đo được: 0 -3000 µm
Code: SE1000N
-Dùng để đo độ dày của lớp sơn trên vật liệu không phải sắt.
- Độ dày có thể đo được: 0 -2000 µm
Code: SE1000FN
-Dùng để đo độ dày của lớp sơn trên vật liệu không phải sắt
Độ dày có thể đo được: 0 -2000 µm
Cung cấp bao gồm: máy chính, đầu dò, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành

MÁY ĐO ĐỘ ẨM GỖ, BÊ TÔNG, GIẤY CẦM TAY

MÁY ĐO ĐỘ ẨM CẦM TAY

Model: BLD 2000
Hãng sản xuất: SHEEN- ANH

Thông số kỹ thuật :
Bộ chỉ báo 3 thang đo trên màn hình LED:
- xanh: khô
- vàng: tương đối ẩm
- đỏ: ẩm
Thang đo: 6- 90%
Standard delivery: mini unit, extension pin probe, check device, 2×AA battries, pouch with belt, loop.
--------------------------------------------------------------------
MÁY ĐO ĐỘ ẨM CẦM TAY
Model: BLD 5360
Hãng sản xuất: PROTIMETER - ANH

Thông số kỹ thuật :
Ranges:
- non- invasive: 0- 999 relative, nominal depth up to 19mm
- pin probe: 7- 99 % WME, 10mm or 127mm wall probes
Displays: LCD and 60 LED colour- coded green/ yelow/ red
Standard delivery: surveymaster, 127 mm wall probes, moisture probes,2 spare pins, 1×9V 6F22R battery, calibration check, pouch with belt loop, manual.