CÔNG NGHỆ PHÂN TÍCH DÒNG CHẢY LIÊN TỤC CFA
PHÂN TÍCH NHIỀU CHỈ TIÊU VÀ NHIỀU MẪU CHỈ TRÊN 1 MÁY!
GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG CHO CÁC ỨNG DỤNG VỀ MÔI TRƯỜNG, THỰC PHẨM, RƯỢU BIA
Với thiết kế hiện đại, độc đáo, mỗi máy FUTURA có thể chạy đủ loại phương pháp phân tích, sử dụng các kỹ thuật CFA (Continuous Flow Analysis – kiểu phân tích dòng chảy liên tục) khác nhau.
Nhờ tích hợp bơm, đường ống, và cảm biến vào mỗi máy nên đơn giản hóa việc chuyển đổi đường ống nối khi đổi chỉ tiêu phân tích. Tính năng tự động rửa đường ống và tắt máy cho phép vận hành không cần giám sát, làm cho FUTURA trở thành công cụ linh hoạt cao trong phòng thí nghiệm ngày nay.
Các máy có thể kết nối với nhau để chạy nhiều chỉ tiêu song song, có thể ghép 2 máy, 3 máy, thậm chí 4 máy trên toàn hệ thống cùng nhập liệu. Có thể kết hợp đồng thời đến 12 kênh phân tích chỉ tiêu khác nhau.
Từ dãy sensor đo màu đơn giản đến các bộ phá mẫu và chưng cất in-line phức tạp, người dùng có thể chọn từ một thư viện các phương pháp CFA kể cả kích cỡ ống nhỏ và ống lớn. FUTURA là giải pháp cho các ứng dụng tự động trong ngành môi trường, công nghiệp, thực phẩm hoặc rượu bia.
TỰ ĐỘNG HÓA PHÂN TÍCH: CẢI TIẾN VỀ HIỆU NĂNG VÀ ĐỘ LẶP LẠI
- Tự động hóa các phương pháp thao tác thủ công phức tạp, mất thời gian
- Chưng cất in-line: Ammonia, phenolic, cyanide, acid dễ bay hơi, SO2 tổng và tự do
- Phá mẫu in-line: Photpho Tổng theo acid persulfate, Nitơ Tổng, Photpho Tổng theo alkaline persulfate, Photpho Tổng theo autoclave in-line.
- Trích ly in-line: chất có hoạt tính bề mặt MBAS
- Lập trình tự động khởi tạo
- Tự động chuẩn bị dung dịch hiệu chuẩn
- Tự động chuẩn bị và chạy chương trình pha loãng cho các mẫu ngoài tầm
- Lập trình rửa và tắt đường ống dẫn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nguyên tắc hoạt động
|
Hóa học ướt tự động, sử dụng dòng chảy liên tục
| |
Vận hành
|
Đa thông số hoạt động song song
| |
Mẫu
|
Tốc độ phân tích
|
Từ 15 đến 20 mẫu/giờ
|
Tốc độ phân tích đặc biệt
|
Vui lòng mô tả riêng
| |
Khả năng nạp mẫu
|
Phụ thuộc vào bộ lấy mẫu
(từ 30 đến 360 mẫu)
| |
Đầu lấy mẫu đôi
|
Tùy chọn
| |
Dung tích mẫu
|
Từ 0.5 đến 100 ml
| |
Định danh
|
Theo tên hoặc mã vạch (tùy chọn)
| |
Ngăn kéo chứa chất xúc tác
|
Có thể thao tác bằng màn hình điều khiển
| |
Khả năng nạp
|
Lên đến 5 loại xúc tác khác nhau
| |
Bình chứa
|
Từ 200 đến 1000 ml
| |
Làm bằng vật liệu nhựa chống hóa chất ăn mòn
| ||
Bơm
|
Số ống bơm
|
13 ống/máy
|
Van tự động
|
Có
| |
Van phụ
|
Tùy chọn
| |
Bộ dò rỉ
|
Tùy chọn
| |
Tự động tắt
|
Có
| |
Tự động khởi tạo
|
Có
| |
Tốc độ thay đổi được
|
Có
| |
Lưu lượng
|
500 đến 3000 ul/phút
| |
Đường ống phân tích
|
Loại tiêm, pha loãng, trộn, ủ ấm, chưng cất, thẩm tách, phá mẫu bằng UV, trích ly lỏng/lỏng
| |
Bộ đo màu
|
Khoảng phổ chuẩn
|
340-1100 nm
|
Loại
|
Đơn sắc hoặc lưỡng sắc
| |
Độ phân giải chuyển Analog/Digital
|
24 bit (16.8 triệu điểm)
| |
Độ tuyến tính
|
Từ 0 đến 2.5 Abs unit
| |
Độ dài quang học
|
Từ 5 đến 50 mm
| |
Dung tích flow cell
|
Từ 1 đến 150 ul
| |
Khử bọt khí
|
Bằng cơ học hoặc phần mềm điều khiển, phát hiện bọt khí bằng phần cứng
| |
Đầu dò khác
|
UV/Vis, flamphotometer, Flurometer, electrodes, … hoặc có thể phát triển phương pháp riêng cho ứng dụng của khách hàng
| |
Kích thước
|
24 x 65 x 41 cm (ngang x sâu x cao)
| |
Trọng lượng
|
17 kg
|