MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU CẦM TAY PCD650 Eutech




MODEL: PCD650
HIỆU: EUTECH

 Là loại máy cầm tay hiển thị đồng thời 4 thông số đo trong cùng một thời gian.
Màn hình hiển thị LCD
Đo được đồng thời các  thông số : 
  1. pH,
  2. độ dẫn,
  3. ORP,
  4. Ion,
  5. TDS,
  6. nhiệt độ,
  7. độ muối,
  8. DO
  9. suất điện trở.


Thang đo pH: -2.000 đến 20.000pH
Độ phân giải pH: 0.1/0.01/0.001pH
Độ chính xác pH: +/-0.002pH
Điểm chuẩn pH: 1 đến 6 điểm.

Thang đo Ion: 0.001đến 19900ppm
Độ chính xác: 0.5% hoặc 0.1%
Điểm chuẩn: lên đến 8 điểm

Thang đo  DO: 0 đến 90mg/L
Độ phân giải: 0.01mg/L; 0.01ppm
Độ chính xác: +/-0.2mg/L
Thang đo ORP:
0.00 đến 2.000mS/cm
2.000 đến 300.0 mS /cm
300.0 đến 4.000 mS/cm
4.000 đến 40.00mS/cm
40.00 đến 500.0 mS/cm
Độ phân giải: 
0.01 mS/cm
0.1    mS/cm
0.001 mS/cm
0.01 mS/cm
0.1 mS/cm
Độ chính xác: 1% trên toàn thang đo

Thang đo TDS:
0.00 đến 2.000ppm
2.000 đến 300.0ppm
300.0ppm đến 4.000ppt
4.000đến 40.00 ppt
40.00 đến 500.0ppt
Độ chính xác: +/-1% trên toàn thang đo + 1 con số
Độ phân giải:  
0.01; 0.1ppm
0.001; 0.01; 0.1ppt
Thang đo suất điện trở:
2.000 đến  25.00 
25.00 đến 250
250.0 đến 3.333k
3.333 đến 500.0k
500.0k đđến 20.00m
Độ phân giải:
0.01  /0.1  /0.001                   
0.1  /0.01 m
Độ chính xác: +/-1% trên toàn thang đo
Thang đo muối:
0 đến 0.770ppm
0.770 đến 143.3ppm
143.3ppm đến 2.138ppt
2.138ppt đến 23.64ppt
23.64 đến 80.00ppt                          
Độ phân giải: 0.01ppm/0.1ppm/0.001ppt/0.01ppt
Độ chính xác: +/-1% trên toàn thang đo + 1 con số
Thang đo ORP: +/-2000.0mV
Độ phân giải ORP: 0.1mV
Độ chính xác: +/-0.2mV
Thang đo nhiệt độ:
-10 đến 1100C (my)
0 đến 600C (đo DO)
Độ phân giải : 0.10C
Độ chính xác: ±0.50C

·        Máy tự động bù nhiệt hoặc bằng tay
·        Có bộ nhớ lưu 500giữ liệu.
·        Có cổng kết nối: IrDA, RS232C
·        Nguồn : pin
·        Tự  động tắt nguồn sau 2-30 phút khơng sử dụng
·        Trọng lượng: 460g
Cung cấp bao gồm: máy chính, điện cực pH, điện cực độ dẫn, điện cực DO, giá đỡ đa điện cực, vali xách tay, adapter & sách hướng dẫn sử dụng. Mỗi dây điện cực dài 3 m

Máy phân tích NIR_Infraneo Chopin

Model: Infraneo
Hãng: Chopin_Pháp



Infraneo là máy phân tích nhanh, đơn giản, chính xác và đáng tin cậy.

Ứng dụng:
+ Ngũ cốc nguyên chất ( lúa mì, lúa mạch, ngô, cải dầu…): Phân tích hàm lượng nước, protein, gluten ướt, trọng lượng riêng…
+ Bột mỳ: phân tích hàm lượng nước, protein, tro, gluten ướt, cellulose
+ Cám và tấm:phân tích hàm lượng nước, protein, tro, tinh bột

Lợi thế của infraneo:
- Tốc độ: Tất cả các phép phân tích được thực hiện trong thời gian ngắn, ít hơn 1 phút, không phân biệt các thông số đo.
- Tính linh hoạt: Thiết bị này có thể phân tích trực tiếp hạt ngũ cốc hoặc các sản phẩm bột.
- Độ chính xác và tin cậy : Bằng hệ thống hoàn toàn tự động (SAM) đảm bảo chất lượng và độ ổn định.
- Hệ thống hiệu chuẩn PLS (partial least square) cho phép bạn cải thiện và tạo ra hiệu chuẩn mới hoàn toàn độc lập và tại bất cứ thời gian nào.
- Thiết bị này có thể lưu trữ hơn 50.000 phép phân tích trên đĩa cứng của nó.
- Bạn có thể phân tích các loại hạt ngũ cốc hoặc bột trên cùng một thiết bị. infraneo® sử dụng một hộp chứa 3 cuvet với các kích thước khác nhau. Nó tự động di chuyển phụ thuộc vào sản phẩm đang được phân tích ( các loại bột mỳ, lúa mì, lúa mạch, gạo, ngô, đậu hà lan, hạt cải dầu…). Đối với hạt ngũ cốc, hộp chứa 3 cuvet với kích thước 6mm, 18 mm và 30 mm. Nó cho phép phân tích tất cả các loại hạt ngũ cốc.
- Chỉ với hai lần click sẽ cho phép bạn bắt đầu phân tích và có được tất cả kết quả bạn muốn. Phần mềm chạy trên Windows XP với một màn hình lớn. Infraneo tự động điều chỉnh cuvet đo theo đúng sản phẩm lựa chọn không cần người sử dụng phải làm bất cứ việc gì. Người sử dụng chỉ phải lựa chọn sản phẩm ( bột mỳ, lúa mì…) trên phần mềm. Thể tích của các hạt ngũ cốc yêu cầu khoảng từ 50mL tới 1L.


Chi tiết kỹ thuật:

- Khoảng bước sóng: 750 – 1100 nm
- Độ chính xác phổ: 0,1 nm
- Windows XP, màn hình cảm ứng 12’
- Đầu ra: Ethernet RJ45, Kết nối 4 USB2
- Số hạt định lượng: 50 ml tới 1 L
- Bảo vệ bụi và độ ẩm
- Nguồn cung cấp: 100/250V-50/60Hz
- Trọng lượng: 36 kg
- Kích thước: 63 x 50 x 39,5 cm

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BÓNG – MINIGLOSSMETERS 60o


Model: Ref 101N
Hãng Sản Xuất: Sheen - UK


Thông số kỹ thuật:
-  Mesuring geometry: 60 degree
- Thang đo : 0.1 – 100 Gloss Units
- Độ chính xác : ± 1.0 Gloss Units
- Độ phân giải : 0.1 gloss unit
- Độ lặp lại : Better than ± 0.5 gloss unit ( 10 reading)
- Nguồn điện: 100 – 240 V ( 50- 60 Hz)
- Phù hợp với tiêu chuẩn : BS3900/D5, DIN EN ISO 2813, DIN 67530, EN ISO 7668, ASTM D523, ASTM D1455, ASTM C346, ASTM C584, ASTM D2457, JIS Z 8741, MFT 30064, TAPPIT 480

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 3 GÓC, Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°

Hãng: Rhopoint

Model: Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°

Máy đo độ bóng Rhopoint IQ : xác định giá trị độ bóng của bề mặt vật liệu phủ tại góc đo 20/60/85° GLOSS trên cùng một thiết bị. Ngoài chức năng đo độ bóng, Rhopoint IQ còn xác định các chỉ tiêu của bề mặt lớp phủ như:


• HAZE(Độ mờ)

• DOI (Độ sắc nét hình ảnh)

• RSPEC trên cùng một thiết bị đo.

+ Sự kết hợp các chỉ tiêu Gloss, Haze, DOI phản ánh độ bóng cũng như chất lượng kết cấu bề mặt của sản phẩm.

+ Ứng dụng cho tất cả các lĩnh vực: sơn và lớp phủ, nhựa, vải, gốm sứ, gạch men, gỗ , ô tô, giấy,…

+ Khả năng thống kê phân tích dữ liệu (giá trị max, min, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên)

+ Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng

+ Hỗ trợ Bluetooth, cổng kết nối USB

+ Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ISO 2813, ASTM D523, ASTM D2457, DIN 67530, JIS 8741.


Thông Số Kỹ Thuật:
+ Đo độ bóng:Độ phân giải: 0.1 GU • Độ lặp lại: 0.2 GU.

+ Đo độ mờ (Haze):Độ phân giải: 0.1 HU • Độ lặp lại: 0.2 HU.

+ Đo độ sắc nét (DOI):Độ phân giải: 0.1 • Độ lặp lại: 0.2.

+ Bộ nhớ: 8MB, 999 lần đọc

Cung cấp bao gồm: máy chính, tấm chuẩn hiệu chuẩn máy, hướng dẫn sử dụng

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 2 GÓC (20/60o) - RHOPOINT

Model: NOVO-GLOSS 20/60o
Hãng: RHOPOINT – ANH

ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT:
- Máy là dòng đo độ bóng 2 góc 20/60 kết hợp với đo độ mờ ( Haze) và chất lượng hình ảnh bề mặt ( RIQ)
- Sự kết hợp 3 chỉ tiêu trong một phẩn ánh đồng thời độ bóng cũng như chất lượng lết cấu bề mặt sản phẩm
- Ứng dụng cho tất cả các lính vực sơn, lớp phủ, mực in, bao bì, laptop, smartphone, tablet, gạch men, gốm sứ, …
-Khả năng phân tích dữ liệu ( min, max, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên)
- Xử lý dữ liệu bằng đồ thị
- Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng
- Hỗ trợ blutooth, cáp nối USB
- Tiêu chuẩn: ISO 2813, ASTM D523, ASTM D2457, DIN 67530, JIS 8741

THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
- Độ bóng:
+ Độ phân giải: 0.1GU
+ Độ lặp lại: 0.2GU
- Độ mờ:
+ Độ phân giải: 0.1HU
+ Độ lặp lại: 0.2HU
- Chất lượng hình ảnh bề mặt:
+ Độ phân giải: 0.1
+ Độ lặp lại: 0.2
- Bộ nhớ 8MB, 999 lần đọc- Nguồn: pin sạc
- Kích thước ( H x W x D): 65 x 140 x 50mm
- Khối lượng: 790g

Cung cấp: máy chính, tấm hiệu chuẩn, vải lau, nguồn, hướng dẫn sử dụng

MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 3 GÓC (Novo-Gloss Trio)

Glossmeter_Trio_lp

Hãng: Rhopoint

Model: Novo-Gloss Trio

+ Máy đo độ bóng 3 góc (Novo-Gloss Trio glossmeter) đầy đủ tính năng, dễ dàng sử dụng đo độ bóng của tất cả các bề mặt phẳng.
+ Đo độ bóng bề mặt lớp phủ tại 3 góc đo: 20º/60º/85º.
+ Góc 60º đo độ bóng trung bình dùng cho tất cả các lĩnh vực.
+ Góc 20º dùng cho bề mặt có độ bóng cao (> 70GU).
+ Góc 85º dùng cho bề mặt mờ có độ bóng thấp (< 10 GU).
+ Đo độ bóng nhanh, chính xác từ bề mặt mờ đến sáng bóng.
+ Khả năng thống kê phân tích dữ liệu (giá trị max, min, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên,…).
+ Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng.
+ Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ISO 7668, BS EN ISO 2813, ASTM D523, D2457, DIN 67530, JIS 8741. ISO 7668.

Thông Số Kỹ Thuật:
+ Độ phân giải: 0.1GU.
+ Độ lặp lại: 0.1%.
+ Tuổi thọ pin: 15,000 giá trị đọc.
+ Khe đo mẫu:
20º: 10.5mm circle.
60º: 10 x 20mm elipse.
85º: 10 x 54mm elipse.
+ Thang đo độ bóng:
20°: 0 – 2000 GU.
60°: 0 – 1000 GU.
85°: 0 – 150 GU.

Máy đo độ bóng Trio, Novo-Gloss Trio 20/60/85° Glossmeter

Glossmeter_Trio_lp

Model: Novo-Gloss Trio 20/60/85° Glossmeter

Hãng: Rhopoint

The Novo-Gloss Trio glossmeter is a fully featured, extremely easy to use instrument measuring the gloss of all flat surfaces.

The 60º is the reference angle and is be used to measure any surface from matt to mirror finish. To complement this the instrument also has 20º for improved measurement on high-gloss surfaces and 85º which gives improved resolution on matt surfaces.


Features

  • Measures using 20º, 60º and 85º geometries
  • Simultaneous read of all 3 angles
  • Simultaneous calibration of all 3 angles
  • Compatible with all important international standards
  • Full Statistical Analysis
  • Auto-ranging, Measures Matt to Mirror Finish
  • USB Output to download analyse and Store readings in Novo-Soft
  • Extended two year warranty
  • Accurate and reliable
  • Calibrate to any standard
  • Lifetime lightsource guarantee


Technical specifications

  • Resolution: 0.1GU
Repeatability: 0.1%
Reproducibility: 0.5%
Battery life: 15,000+ readings
Measurement Area:
  • 20º: 10.5mm circle
    60º: 10 x 20mm ellipse
    85º: 10 x 54mm ellipse

  • Measuring Range:
    20°: 0 – 2000 GU
    60°: 0 – 1000 GU
    85°: 0 – 150 GU

Máy đo độ bóng 3 góc - Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°

Glossmeter-Rhopoint-IQ-lp

Hãng: Rhopoint
Model: Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°

Máy đo độ bóng Rhopoint IQ : xác định giá trị độ bóng của bề mặt vật liệu phủ tại góc đo 20/60/85° GLOSS trên cùng một thiết bị. Ngoài chức năng đo độ bóng, Rhopoint IQ còn xác định các chỉ tiêu của bề mặt lớp phủ như: 
• HAZE(Độ mờ) 
• DOI (Độ sắc nét hình ảnh) 
• RSPEC trên cùng một thiết bị đo.
+ Sự kết hợp các chỉ tiêu Gloss, Haze, DOI phản ánh độ bóng cũng như chất lượng kết cấu bề mặt của sản phẩm.
+ Ứng dụng cho tất cả các lĩnh vực: sơn và lớp phủ, nhựa, vải, gốm sứ, gạch men, gỗ , ô tô, giấy,…
+ Khả năng thống kê phân tích dữ liệu (giá trị max, min, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên)
+ Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng
+ Hỗ trợ Bluetooth, cổng kết nối USB
+ Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ISO 2813, ASTM D523, ASTM D2457, DIN 67530, JIS 8741.

Thông Số Kỹ Thuật:
+ Đo độ bóng:Độ phân giải: 0.1 GU • Độ lặp lại: 0.2 GU.
+ Đo độ mờ (Haze):Độ phân giải: 0.1 HU • Độ lặp lại: 0.2 HU.
+ Đo độ sắc nét (DOI):Độ phân giải: 0.1 • Độ lặp lại: 0.2.
+ Bộ nhớ: 8MB, 999 lần đọc
Cung cấp bao gồm: máy chính, tấm chuẩn hiệu chuẩn máy, hướng dẫn sử dụng

MÁY KHUẤY TỪ, BẾP ĐUN VELP

MÁY KHUẤY TỪ AGE


Hiệu: VELP – ITALIA
Model: AGE
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 8lít
· Công suất: 40W
· Trọng lượng: 1,8kg
· Kích thước (WHD): 171x75x190m
· Nguồn điện: 230V/50Hz












BẾP ĐUN HAI CHỖ
Model : RC 2
Hãng : Velp- ITALY

Điều chỉnh nhiệt độ đến 350oC
Đường kính bếp 155mm
Nguồn điện : 220V/50Hz


BẾP ĐUN MỘT CHỖ

Model : RC
Hãng : Velp- ITALY


Điều chỉnh nhiệt độ đến 350oC
Đường kính bếp 155mm
Nguồn điện : 220V/50Hz

MÁY LẮC ỐNG NGHIỆM (VORTEX MIXER)

Model : ZX3 .
Hãng : VELP – ITALY
· Kích thước : (WxHxD) = 150x134x150mm
· Khối lượng : 2Kg
· Chế độ trộn liên tục hay bằng tay (Có hai chế độ lắc)
· Loại 1 ống nghiệm chuyên dụng cho hệ thống PCR
· Tần số dao động : 0-40 Hz
· Nguồn điện : 220-240V/50-60Hz


MÁY KHUẤY TỪ ATE

Hiệu: VELP – ITALIA
Model: ATE
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 25lít
· Công suất: 15W
· Trọng lượng: 3,7kg
· Kích thước (WHD): 171x75x190m
· Nguồn điện: 230V/50Hz


MÁY KHUẤY TỪ MST
VELP Scientifica
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: MST
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1100vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 5lít
· Công suất: 1W
· Trọng lượng: 0,4kg
· Kích thước (WHD): 130x50x150mm
· Nguồn điện: 230V/50Hz




MÁY KHUẤY TỪ GIA NHIỆT


Hiệu: VELP – ITALIA
Model: ARE
· Cấu trúc máy được làm bằng Aluminium bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Bộ điều khiển nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng đến 370oC
· Đường kính bề mặt gia nhiệt: 155mm
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 15lít
· Công suất: 630W
· Trọng lượng: 2,9kg
· Kích thước (WHD): 165x115x280m
· Nguồn điện: 230V/50Hz

MÁY ĐÔ ĐỘ NÉN THÙNG CARTON QC-101M1, 2000 kg/ 5000 kg, Cometech



Model: QC-101M1
Hãng: Cometech


Specs

 Description
 Capacity  2000 kg/ 5000 kg
 Test speed  1 ~ 300mm/min
 Hardware safety protection  Up/down limit, emergency stop button protection
 Motor  Servo motor
 Feature  Upper compression platen with universal design
 matching with testing subjects that
 automatically adjust flat surface
 PC-port  TCP/IP
 Power  Single phase 200 ~ 240VAC,5A
 capacity  2000 kg/ 5000 kg
 PC-port  TCP/IP

MÁY ĐO ĐỘ NÉN THÙNG CARTON QC-101B1 Cometech, 2000Kg

Model: QC-101B1 
Hãng sản xuất: Cometech                                                                                                 
Sản xuất tại Đài Loan

Thông số kĩ thuật:

-         QC-101B1 giúp xác định khả năng chịu lực của thùng carton
-         Thiết bị đo  bằng cách dùng lực tác động lên thùng, khi thùng bị vỡ, máy sẽ tự động dừng lại và hiển thị lực tác động lớn nhất lên thùng.
-         Thiết bị giúp xác định khả năng chịu lực của thùng carton nhanh chóng và chính xác
-         Cổng kết nối: RS232
-         Dữ liệu hoặc độ thị có thể hiển thị riêng biệt hoặc trên cùng một file excel hay word
-         Ngôn ngữ: tiếng Anh hoặc tiếng Hoa
-         Lực nén lớn nhất: 2000Kg
-         Tốc độ kiểm tra: 10 – 200mm/phút
-         Kích thước thùng carton (WxDxH): 100x100x90cm
-         Kích thước máy (WxDxH): 165x100x200cm
-         Trọng lượng máy: 800kg
-         Nguồn điện: 220V, 50 -60Hz

Máy đo lực kéo đứt 513B2, 2KN QC 513B2 Cometech



MODEL: QC 513B2

Hãng: Cometech

Thông số kỹ thuật:

Đây là dòng máy đo lực kéo đứt một trục

Lực kéo: 2KN

Độ phân giải: 1/10000

Độ chính xác: 0.5%

Hành trình: 400mm (không bao gồm ngàm kẹp)

Tốc độ: 15 – 500 mm/phút

Kích thước: 55 x 55 x 140 cm

Khối lượng: 65 kg

Máy đo lực kéo đứt 508A2, 5KN Cometech





MODEL: QC 508A2
Hãng: Cometech

Thông số kỹ thuật:
Đây là dòng máy đo lực kéo đứt một trục

Lực kéo: 5KN

Độ phân giải: 1/10000

Độ chính xác: 0.5%

Hành trình: 800mm (không bao gồm ngàm kẹp)

Tốc độ: 1 – 1000 mm/phút

Kích thước: 50 x 53 x 145 cm

Khối lượng: 80 kg

Máy đo lực kéo đứt 508E 500N, Cometech



MODEL: QC 508E

Hãng: Cometech

Thông số kỹ thuật:

Là dòng máy đo lực kéo đứt một trục

Lực kéo: 500N

Độ phân giải: 1/10000

Độ chính xác: 0.5%

Hành trình: 400mm (không bao gồm ngàm kẹp)

Tốc độ: 6 – 600 mm/phút

Kích thước: 48 x 28 x 88 cm

Khối lượng: 30 kg