BỘ Ủ LẮC 4 ĐĨA ELISA PST-60 HL PLUS Boeco

Model: PST-60 HL 4
Hãng sản xuất: Boeco
Sản xuất tại Đức

Thông số kỹ thuật: (catalog/29)
Thiết bị này dùng để ủ lắc mẫu trước khi phân tích elisa
Thang nhiệt độ: 20-60oC
Độ chính xác: +/-0.1oC
Độ đồng nhất +/-0.2oC
Thời gian gia nhiệt đến 37oC từ nhiệt độ môi trường là 15-20 phút
Biên độ lắc tròn: 2mm
Tốc độ: 250-1200 rpm
Bước tăng: 10rpm
Timer: 0-96 giờ
Bước tăng: 1 phút
Kích thước khay lắc: 210x290mm
Thể tích chứa của máy: 4x96 giếng
Kích thước máy: 380x390x140mm
Nguồn: 240V/50-60Hz
Trọng lượng: 9kg

Cung cấp bao gồm: máy chính, adapter, dây để gắn đĩa elisa 96 giếng và hướng dẫn sử dụng.

MÁY RỬA ELISA EMW 600 Labomed

EMW-600
MÁY RỬA ELISA EMW 600 Labomed
Model: EMW 600
Hãng: Labomed – USA
Sản xuất tại: USA
Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO

Thông số kỹ thuật:
-        Phù hợp cho các loại phiến (plate):
-        Các loại phiến 96/48 giếng
-        Các loại dãi 8 hoặc 12 kênh
-        Dư lượng xót lại: <2µl/giếng
-        Dải dung lượng rửa: thay đổi từ 50 đến 500 µl
-        Độ chính xác dung dịch rửa: <2% tại 300 µl
-        Nhiệt độ làm việc: 8 đến 50oC
-        Chu kỳ rửa: 0 – 99
-        Thời gian rửa: 0 đến 3600 giây
-        Thời igan lắc: 0 – 99 giây
-        Có chức năng báo động khí kết thúc quá trình rửa
-        Có chức năng tự kiểm tra
-        Lưu trữ: 50 chương trình
-        Cổng kết nối: RS 232 và cổng USB
-        Hiển thị: trên màn hình LCD
-        Bộ đầu kim rửa: có 8 kênh
-        Nguồn điện: 220V
-        Kích thước: 48 x 40 x 27 cm

-        Khối lượng: 6.0kg

MÁY ĐỌC ELISA EMR 500 Labomed


Hãng: Labomed – USA
Model: EMR 500
Sản xuất tại USA theo tiêu chuẩn ISO

Thông số kỹ thuật và đặc tính thiết bị;
-        Hệ thống đo: 8 kênh, 96 giếng
-        Hệ thống quang với:
·        Thang  tuyến tính: 0,001 đến 3,500Abs
·        Độ tuyến tính: < 0,1%
·        Độ chính xác: ±1% hoặc 0,001A
·        Độ lặp lại: < 1,0%
·        Độ ổn định: < 0,005Abs/h
-        Hệ thống
-        tuổi thọ trên 3000h
-        Nguồn điện: 220V/50Hz
-        Kích thước: 46 x 33 kính lọc: 405/450/492/630 nm (có thể yêu cầu thêm các kính lọc khác)
-        Đặc điểm hệ thống: máy có chứa khay lắc
-        Lưu trữ được 100 chương trình trên máy
-        Kiểu đọc: chức năng tập trung tự động cho kết quả chính xác hơn
-        Hiển thị và điều khiển: trên màn hình cảm ứng
-        Kết nối: được tích hợp sẵn cổng kết nối RS-232 và cổng USB
-        Máy in: có thể gắn với máy in nhiệt
-        Đèn Tungsten Halogen x 18 cm
-        Khối lượng: 7,5kg

MÁY ĐO SỨC CĂNG BỀ MẶT PHOENIX-300 SEO

Máy đo sức căng bề mặt do hãng seo (hàn quốc) sản xuất sử dụng phương pháp vòng du nouy để đo sức căng bề mặt. thiết bị được ứng dụng trong các ngành hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, bao bì…

Model: PHOENIX-300
Hãng: SEO



Máy đo sức căng bề mặt góc tiếp xúc

Máy đo sức căng bề mặt Phoenix-300 với phương pháp xác định: năng lượng bề mặt, phân tích giọt lỏng treo, hình ảnh chụp liên tục.

Tự động và nhanh chóng phân tích mẫu với tốc độ cao chụp ảnh linh động.

Độ chính xác được cải thiện và tái lập bằng việc loại bỏ các lỗi trong khi vận hành.

Đo sức căng bề mặt và góc tiếp xúc tĩnh/động.

Năng lượng tự do bề mặt của chất rắn

Thành phần phân cực và không phân cực trong chất lỏng và chất rắn

Hệ thống máy sử dụng tương thích với bộ WinXP hoặc Win7.

Dải đo góc tiếp xúc: từ 0 – 1800, độ chính xác: ± 0.10

Dải đo sức căng bề mặt : 10 – 103 mN/m, độ chính xác: ± 0.01 mN/m

Kích thước mẫu tối đa: 200 x 150mm

Zoom: 6.4 fold.

Tốc độ đo tối đa: 30 fr/s (Frame grabber) hoặc 90 fr/s (Digital camera).

Nguồn sáng: Đèn LED trắng

Điều nhiệt mẫu đo bên ngoài (option thêm)

Kích thước máy (LxWxH): 650 x 300 x 450 mm

Trọng lượng 28 kg

Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz


SƠ LƯỢC VỀ SỨC CĂNG BỀ MẶT:

Sức căng bề mặt (còn gọi là năng lượng bề mặt hay ứng suất bề mặt) là mật độ dài lực xuất hiện ở bề mặt giữa chất lỏng và các chất khí, chất lỏng hay chất rắn khác; có bản chất là chênh lệch lực hút phân tử khiến các phân tử ở bề mặt của chất lỏng thể hiện đặc tính của một màng chất dẻo đang chịu lực kéo căng

Đây là hiệu ứng làm cho giọt nước trong không khí có hình cầu, giúp nhện nước bò trên mặt nước, giải thích trạng thái cân bằng của nhũ tương, tác dụng tẩy rửa của xà phòng nói riêng hay hoạt tính nói chung của chất hoạt động bề mặt, hiện tượng mao dẫn của cây xanh, giải thích cho hiện tượng dính ướt và không dính ướt trong công nghệ tuyển khoáng

Có nhiều phương pháp để đo sức căng bề mặt: phương pháp vòng Du Nouy, phương pháp giọt tròn xoay, phương pháp áp suất bọt, phương pháp thể tích giọt… Trong đó sử dụng vòng Du Nouy là phương pháp phổ biến và đơn giản nhất.

MÁY ĐO SỨC CĂNG BỀ MẶT DST-30 SEO - Hàn Quốc



Máy đo sức căng bề mặt được hãng Seo thiết kế đơn giản, dễ sử dụng, gọn nhẹ, không tốn nhiều diện tích lắp đặt, thời gian đo nhanh, kết quả có độ chính xác cao. Máy đo sức căng bề mặt gồm 2 model phổ biến là DST-30 và Phoenix-300

Model: DST-30
Hãng: SEO - Hàn Quốc

Thông số kỹ thuật:


Máy đo sức căng bề mặt bán tự động

Thang đo: 0 – 500 dynes/cm (or mN/m)

Độ phân giải: 1 dynes/cm

Độ chính xác: ± 1%

Dung tích ống đựng mẫu lỏng: 50,70,100 ml

Nhiệt độ sử dụng chỉnh được: -10 độ C đến 100 độ C

Nâng hạ lên xuống để đo bằng tay

Máy đo sức căng bề mặt bán tự động DST-30 hiển thị kết quả trên màn hình LCD

Nguồn điện sử dụng: 220V/50 Hz

Kích thước (LxHxW): 350 x 200 x 330 mm

Trọng lượng: 3.5 kg

MÁY ĐO SỨC CĂNG BỀ MẶT DST 30 SEO



Model: DST 30
Hãng sản xuất: SEO – Hàn Quốc

Thông số kĩ thuật:

- Phương pháp vòng Du Nouy được sử dụng phổ biến để xác định sức căng bề mặt của bề mặt vật liệu, chất lỏng
- Thông số của phép đo hiển thị trên mành hình LCD
- Thiết bị được thiết kế giúp cho việc sử dụng linh hoạt, dễ dàng 
- Nhiệt độ sử dụng: (-)10 – 100oC
- Thang đo: 0 – 200 dynes/cm (mN/m)
- Độ chính xác: ± 1%
- Khả năng đo tối đa của mẫu 500gr
- Dung tích ống đựng mẫu lỏng: 50, 70, 100ml

Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành.

DST30 Digital Surface Tension Analyzer

Digital Solution for Surface Chemistry

Product Overview
The Du Nouy ring method is commonly used to determine the surface tension of a liquid-vapor interfacial tension of a liquid-liquid interface. This information is critically important in applications such as detergency and emulsification and is also important for many biological processes.

The SEO DST30 Series are precise tension meters (with Digital LCD display) for the measurement of both surface (Liquid - vapor) & interfacial tensions (Liquid - Liquid) using Du Nouy ring.

The SEO-DST30 is designed for Educational, Quality Control, and other Multiple User Applications The SEO-DST30 offers a cost effective and accurate solution to routine measurement of surface and interfacial tensions of liquid. By simply raising and lowering the sample with the manual or automatic stage, you can get the surface/interfacial tension results quickly with no additional calculations.

Product Features
Du Nouy ring (Platinum-Iridium) method
Ergonomic, user friendly design
Digital LCD
Easy to use and very affordable
Accurate and simple operation
Manual operation
Temperature control : -10℃ to 100℃

Product Specifications
NameDST30
Unit size(L*H*W) in mm350*200*330
Total Weight3.5 (kg)
Measuring range0 to 500 dynes/cm (mN/m)
Accuracy±1%
Max. Capacity100 grams
Sample stage operationPrecise manual stage
Liquid vesselGlass container (50ml)
Evaluation methodsDu Nouy ring method
AccessoriesOperation Manual, tweezers, Tool box, etc
OptionsHeat/cool circulator (-10℃ to 100℃)

CỐC ĐO TỶ TRỌNG Sheen

Cốc đo tỷ trọng cho sơn, mực in do hãng Sheen – một trong những hãng sản xuất thiết bị hàng đầu của thế giới trong lĩnh vực sơn phủ sản xuất.

Cốc đo tỷ trọng được nhập khẩu trực tiếp từ Anh Quốc, đảm bảo chất lượng thiết bị. Cốc đo tỷ trọng được thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng, độ chính xác cao.

Cốc đo tỷ trọng gồm nhiều model:

1501
Ref. 1501/50 - 50cc Aluminium 
Ref. 1501/100 - 100cc Aluminium 
Ref. 1501/A - 83.3cc US Aluminium 
Ref. 1501/CW - Counterpoise (tare) weight
1503
Ref. 1503/50 - 50cc Stainless Steel
Ref. 1503/100 -100cc Stainless Steel
Ref. 1503/A - 83.3cc US Stainless Steel

CỐC ĐO TỶ TRỌNG 1501/50


Hãng sản xuất: Sheen – Anh

Thể tích: 50 cm3

Chất liệu: hợp kim nhôm

Phù hợp với tiêu chuẩn: BS 3900, PartA19, ISO 2811, DIN 53217, ASTM D1475

CỐC ĐO TỶ TRỌNG 1501/100

Hãng sản xuất: Sheen – Anh

Thể tích: 100cm3

Chất liệu: hợp kim nhôm

Phù hợp với tiêu chuẩn: BS 3900, PartA19, ISO 2811, DIN 53217, ASTM D1475

CỐC ĐO TỶ TRỌNG 1503/50

Hãng sản xuất: Sheen – Anh

Thể tích: 50 cm3

Chất liệu: thép không gỉ

Phù hợp với tiêu chuẩn: BS 3900, PartA19, ISO 2811, DIN 53217, ASTM D1475
CỐC ĐO TỶ TRỌNG 1503/100

Hãng sản xuất: Sheen – Anh

Thể tích: 100 cm3

Chất liệu: thép không gỉ

Phù hợp với tiêu chuẩn: BS 3900, PartA19, ISO 2811, DIN 53217, ASTM D1475

Máy quang phổ tử ngoại khả kiến Spectro UV-2550 Labomed


Model: Spectro UV-2550
Hãng sản xuất: Labomed – USA

Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
-  Spectro UV-2550 là thiết bị phân tích truyền thống được dùng trong các phòng thí nghiệm thông thường. Spectro UV-2550 làm việc trong vùng tử ngoại và khả kiến có bước sóng từ 190 – 1100 nm và có dãy tần số cố định là 4.0 nm. Spectro UV-2550 có thể được dùng rộng rãi trong phân tích định lượng và định tính trong nhiều lĩnh vực như: y học; phòng thí nghiệm hóa dầu, hóa học và sinh học; phòng quản lý chất lượng, môi trường, thực phẩm, nông nghiệp, …
-  Spectro UV-2550 được trang bị cổng USB để kết nối máy tính và máy in để hiển thị dữ liệu quang phổ trên màn hình máy tính. Spectro UV-2550 sử dụng thiết kế hệ thống quang học mới và và được điều khiển bằng vi xử lý.
-  Nguồn sáng: Đèn Tungsten Halogen và đèn Deuterium, có chế độ chuyển đèn tẹ động
-  Khoảng bước sóng: 190-1100 nm
-  Độ chính xác bước sóng: ±2.0 nm
-  Độ lặp lại bước sóng: 1 nm
-  Khoảng rộng khe phổ: 4 nm
-  Độ truyền qua: lên đến 100%T
-  Khoảng hấp thu: -0.3 - 3A
-  Độ chính xác quang: ± 0.5%T
-  Độ lặp lại quang: <0.3 %T
-  Ánh sáng lạc: < 0.1%T (NaI -220nm, NaNO2-340nm)
-  Độ ổn định 0%T: <0.2T (30 phút)
-  Độ ổn định 100%T: <0.001A / 30 phút (tại 500nm, sau khi làm ấm) 
-  Đầu đo Detector: Siliconl Photodiode
-  Có 4 vị trí cell đo có thể đo tới 4 mẫu
-  Kết quả hiển thị trên màn hình máy tính



Máy quang phổ tử ngoại khả kiến UV 2602 Labomed

Model: UV 2602
Hãng sản xuất: Labomed - USA

Đặc điểm và thông số kỹ thuật:
-  Máy quang phổ UV-VIS auto là phiên bản mới của máy quang phổ UV 2600 với những ưu điểm vượt trội: khoảng rộng khe phổ : 2nm, ít bị nhiễu, không ồn, phần mềm tiên tiến, độ phân giải cao với giá cả cạnh tranh.
-  Quang phổ Spectro UV 2602 được ứng dụng rộng rãi trong thí nghiệm y học, sinh hoá, hoá dầu trong học tập và nghiên cứu. Phần mềm cung cấp kèm theo cho phép điều khiển máy quang phổ thông qua PC
-  Ưu điểm:
§  Tự động chọn chế độ hoạt động bộ đỡ cuvet 08 chỗ bằng vi xử lý
§  Tự động chuyển chế độ A/T/C
§  Tự động chuẩn về Zezo
§  Tự động chọn bước sóng
§  Tự động quét bước sóng bằng máy vi tính
§  Tự động bật đèn Deuterium và đèn Tungsten
§  Có giấy chứng nhận USA/FDA
-  Khoảng bước sóng : 190 - 1100nm
-  Nguồn sáng : Đèn Tungsten Halogen và đèn Deuterium
-  Đầu dò : Photodiode
-  Độ chính xác bước sóng : ±0.5nm
-  Độ lặp lại bước sóng : ≤0.2nm
-  Khoảng rộng khe phổ: 2nm
-  Khay sáng : <0.03%T (220nm, 340nm, Nal)
-  Độ truyền qua : 0.0 - 200%(T)
-  Khoảng hấp thụ : -0.301 - 4.000 (A)
-  Khoảng nồng độ : 0 - 9.999C
-  Độ nhiễu : 100% Noise < 0.3%T, 0% Noise <0.2%T
-  Nguồn sáng : 2000 giờ, đèn Tungsten, halogen và Deuterium
-  Có thể tiến hành đo đồng thời 8 mẫu

-  Có cổng RS 232 nối máy tính

HỆ THỐNG ĐA CẤT NƯỚC PHARMALAB

 Hệ thống đa cất nước (Muiltiple Effect Distilled Water Still) sử dụng sản xuất các loại thuốc dùng tiêm như vaccine, dịch truyền hoặc thuốc uống.


- Công nghệ Châu Âu được sản xuất, lắp ráp tại Ấn Độ đạt tiêu chuẩn GMP, ISO, USP, IP, EP bảo vệ môi trường.



- Sản phẩm thuộc hãng Pharmalab được thiết kế công suất cất nước theo yêu cầu khách hàng và công ty Hiển Long là đại diện độc quyền tại Việt Nam.



- Công nghệ sử dụng hệ thống thép không gỉ 304, công nghệ tiết kiệm và giảm tuyệt đối sự có mặt của các vi khuẩn, endotoxin.



- Thông số kỹ thuật cụ thể và yêu cầu thiết kế kỹ thuật cụ thể sẽ được trao đổi khi liên hệ.


MÁY CẮT MẪU CUTTING MACHINE QC- 603 C COMETECH

Model: QC- 603 C
Hãng: COMETECH- TAIWAN

Thông số kỹ thuật:
Stroke 20mm
Power áp suất không khí, 3 ~ 9 kg/cm2
3000 kg đầu ra quân
File đính kèm Pad một mảnh
Kích thước 42x 45 x105 cm?

Trọng lượng 80 kg

BỘ CÔ QUAY CHÂN KHÔNG RVO 400 SD Boeco – Đức

Model: RVO 400 SD
Hãng sản xuất: Boeco – Đức
Sản xuất tại Đức

Thông số kĩ thuật:  
Bộ điều khiển và màn hình hiển thị số
Có bộ điều khiển chân không
Bình cô quay chân không có thể tích 20 – 4000 ml
Tốc độ cô quay 0, 10 đến 280 vòng/phút
Nhiệt độ của bể điều nhiệt:
           + Nhiệt độ tối đa 100oC đối với nước
           + Nhiệt độ tối đa 180oC đối với dầu
Độ chính xác:
           ± 10C ở nhiệt độ 100oC
           ±  30C ở nhiệt độ 180oC
 Điều chỉnh áp suất: adjustable 1 – 5000 mbar
Nguồn điện: 230 V, ± 10%, 50 hz
Nguồn điện đầu vào: tối đa 2000W ( bao gồm bơm chân không)
Kích thước máy (W x H x D): 650 x 900 x 360
Trọng lượng máy (Net): 20 kg


BỘ Ủ LẮC ĐĨA ELISA PST-60 HL PLUS Boeco

Model: PST-60 HL PLUS 
Hãng sản xuất: Boeco
Sản xuất tại Đức

Thông số kỹ thuật:
Thiết bị này dùng để ủ lắc mẫu trước khi phân tích elisa
Thang nhiệt độ: 20-60oC
Độ chính xác: +/-0.1oC
Độ đồng nhất +/-0.2oC
Thời gian gia nhiệt đến 37oC từ nhiệt độ môi trường là 15-20 phút
Biên độ lắc tròn: 2mm
Tốc độ: 250-1200 rpm
Bước tăng: 10rpm
Timer: 0-96 giờ
Bước tăng: 1 phút
Kích thước khay lắc: 250x150mm
Thể tích chứa của máy: 2x96 giếng
Kích thước máy: 270x260x125mm
Nguồn: 240V/50-60Hz
Trọng lượng: 6kg
Cung cấp bao gồm: máy chính, adapter, dây để gắn đĩa elisa 96 giếng và hướng dẫn sử dụng.

CÂN SẤY ẨM BMO 35 Boeco


Model: BMO 35                                                                                  
Hãng sản xuất: Boeco – Đức
Sản xuất tại Đức


Thông số kĩ thuật:
• Phù hợp cho xác định độ ẩm trong thực phẩm, vật liệu xây dựng, gỗ, giấy, hóa chất, dược phẩm, phân tích môi trường,…
 Khả năng phân tích nhanh, chính xác, dễ sử dụng
 Màn hình hiển thị % độ ẩm, % trọng lượng khô
 Khả năng cân tối đa: 35g
 Độ chính xác: 1 mg
 Khoảng xác định độ ẩm: 0 – 100%
 Khả năng đọc: 0.01%
 Chương trình cài đặt thời gian: 0.1 – 99 phút
 Chương trình cài đặt nhiệt độ: 40 – 160oC
 Kích thước (W×D×H): 224× 366×191 mm
 Khối lượng: 5,8 kg
Cung cấp bao gồm: hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành, máy chính


CÂN SẤY ẨM HALOGEN BMA H50 Boeco



Model: BMA H50

Hãng sản xuất: Boeco

Sản xuất tại Đức

Thông số kĩ thuật:
Cân sấy ẩm nguyên liệu bằng đèn halogen

Khả năng cân lớn nhất: 50g

Độ chính xác của cân: 0.001%

Độ lặp lại của cân:

±0.24% (mẫu <2g)

±0.06% (mẫu <2 -10g)

±0.04% (mẫu>10g)

Chiều cao tối đa của mẫu được kiểm tra: 20mm

Kích thước dĩa cân: Ø90 x 8 (H)mm

Thang nhiệt độ sấy tối đa: 1600C

Có chế độ cài đặt nhiệt độ và thời gian sấy hoặc để cân sấy tự động không cần cài đặt

Cổng kết nối RS 232 để lấy dữ liệu

Màn hình hiển thị LCD

Thang nhiệt độ môi trường cho cân hoạt động: 10 – 400C

Nguồn điện: 220 -240V, 50-60Hz

Trọng lượng máy: 4.9kg

Kích thước cân: 335x210x158mm

Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành, hộp dĩa nhôm 50 cái, miếng lọc thủy tinh (dùng cho mẫu lỏng), quả cân chuẩn F1