Máy Ép Bùn Băng Tải
Cung cấp Máy Ép Bùn Băng Tải : Hãng Yuanchang Đài Loan sản xuất là 1 model mới được cả tiến đó là Máy có thể sử dụng ép liên tục vận hành liên tục (20 tới 24 tiếng một ngày), bùn ép ra có hàm lượng nước từ 60-80 %., máy sử dụng các băng tải để ép bùn, Bùn được ép ra dưới dạng bản mỏng có độ chắc và nhanh khô. Hiện tại, Máy ép bùn băng tải Yuanchang đã được rất nhiều đơn vị là nhà thầu thi công công trình xử lý môi trường như: Sheen, Ebara, Môi trường Á Châu, Gosu Gosun, đặc biệt rất nhiều Doanh nghiệp lớn trong nước sử dụng như: ACECOOK, VINAMILK, TUNGQUANG, MIWON, THAN QUẢNG NINH, DỆT LỤA NAM ĐỊNH, MAY HOA NAM,……..
* Đặc điểm máy ép bùn băng tải
+ Cấu tạo chuyên nghiệp thích ứng với nhiều loại bùn.
+ Vận hành hoàn toàn tự động thuận tiện cho vận hành liên tục.
+ Băng tải từ Châu Âu- khả năng thấm và tuổi thọ cao.
+ Có nhiều tính năng an toàn giúp tránh rủi ro trong quá trình vận hành và tăng hiệu quả làm việc.
+ Độ ồn thấp- Độ rung thấp- Bền bỉ và hiệu suất ổn định.
+ Thân máy làm từ vật liệu SU 304, máy có độ bền cao
* Thông số Kĩ thuật
- Lưu lượng ép: từ 0.8 m3/h đến 110 m3/h.
– Khối lượng bùn khô sau ép: từ 15 Kg DS/h đến 1100 Kg DS/h.
– Độ ẩm bùn sau ép: từ 43% đến 85%.
– Vật liệu khung máy: Inox SUS 304.
* Ưu điểm
– Khối lượng bùn khô sau ép: từ 15 Kg DS/h đến 1100 Kg DS/h.
– Độ ẩm bùn sau ép: từ 43% đến 85%.
– Vật liệu khung máy: Inox SUS 304.
* Ưu điểm
– Vận hành hoàn toàn tự động và liên tục.
– Băng tải có xuất xứ từ Châu Âu, có khả năng lọc tốt và tuổi thọ sử dụng lâu dài.
– Hai băng tải trên và dưới có khả năng tự điều chỉnh đến trạng thái cân bằng giúp cải thiện tuổi thọ băng tải.
– Độ ồn và độ rung thấp, hiệu suất làm việc ổn định.
– Tiêu thụ ít polymer và nước rửa băng tải.
– Phụ kiện thay thế đơn giản giúp giảm chi phí bảo trì.
– Áp dụng rộng rãi cho các loại bùn khác nhau.
– Băng tải có xuất xứ từ Châu Âu, có khả năng lọc tốt và tuổi thọ sử dụng lâu dài.
– Hai băng tải trên và dưới có khả năng tự điều chỉnh đến trạng thái cân bằng giúp cải thiện tuổi thọ băng tải.
– Độ ồn và độ rung thấp, hiệu suất làm việc ổn định.
– Tiêu thụ ít polymer và nước rửa băng tải.
– Phụ kiện thay thế đơn giản giúp giảm chi phí bảo trì.
– Áp dụng rộng rãi cho các loại bùn khác nhau.
* Ứng dụng: Ứng dụng đa dạng như
– Bùn nước thải công nghiệp.
– Bùn nước thải sản xuất giấy và bột giấy.
– Bùn nước thải dệt nhuộm.
– Bùn nước thải sản xuất da.
– Bùn nước thải sản xuất thực phẩm và nước giải khát…
– Bùn nước thải sản xuất giấy và bột giấy.
– Bùn nước thải dệt nhuộm.
– Bùn nước thải sản xuất da.
– Bùn nước thải sản xuất thực phẩm và nước giải khát…
Các Model tham khảo
1, Model dòng TA
Thông Số Kĩ Thuật Máy ÉP Bùn dòng TA ( Băng Tải Đôi Có TRống Quay)
Thông số kĩ thuật
Model | TA-500 | TA-750 | TA-1000 | TA-1250 | Ghi Chú | ||
Bề rộng băng tải (mm) | 500 | 750 | 1000 | 1250 | |||
Công suất xử lý(m3-Hr) Bùn đầu vào (SS : 1,5 ± 2,5 %) | 2.0 ~ 3.6 | 3.0 ~ 5.5 | 4.0 ~ 7.7 | 5.5 ~ 10.5 | Phụ thuộc vào thành phần, tc bùn) | ||
D.S (Kg/Hr) | 30 ~ 54 | 45 ~ 83 | 60 ~ 116 | 83 ~ 158 | Phụ thuộc vào thành phần, tc bùn) | ||
Độ ẩm bánh bùn (%) | 66 ~ 85 | 66 ~ 85 | 66 ~ 85 | 66 ~ 85 | Phụ thuộc vào thành phần, t/c bùn) | ||
Công suất tiêu thụ (HP) | Motor truyền động | 1/2 | 1/2 | 1/2 | 1/2 | ||
Motor khuấy trộn | 1/4 | 1/4 | 1/4 | 1/4 | |||
Hệ thống cân băng tải khí nén | 1/2 | 1/2 | 1/2 | 1/2 | |||
Khay hứng nước | Có | Có | Có | Có | |||
Kích thước tham khảo (mm) | Dài | 2150 | 2250 | 2400 | 2400 | Cụ thể kích thước sẽ thông báo khi đặt hàng | |
Rộng | 1050 | 1300 | 1550 | 1800 | |||
Cao | 2400 | 2400 | 2500 | 2600 | |||
Khối lượng tham khảo (Kg) | 660 | 800 | 960 | 1220 |
Model | TA-1500 | TA-1500 L | TA-2000 | Ghi Chú | ||
Bề rộng băng tải (mm) | 1500 | 1500 | 2000 | |||
Công suất xử lý(m3-Hr) Bùn đầu vào (SS : 1,5 ± 2,5 %) | 7.0 ~ 12.5 | 9.5 ~ 17 | 13.5 ~ 24.5 | Phụ thuộc vào thành phần, tc bùn) | ||
D.S (Kg/Hr) | 105 ~ 188 | 143 ~ 255 | 203 ~ 368 | Phụ thuộc vào thành phần, tc bùn) | ||
Độ ẩm bánh bùn (%) | 66 ~ 85 | 66 ~ 85 | 66 ~ 85 | Phụ thuộc vào thành phần, t/c bùn) | ||
Công suất tiêu thụ (HP) | Motor truyền động | 1/2 | 1/2 | 3/4 | ||
Motor khuấy trộn | 1/2 | 3/4 | 3/4 | |||
Hệ thống cân băng tải khí nén | 1/2 | 1/2 | 3/4 | |||
Khay hứng nước | Có | Có | Có | |||
Kích thước tham khảo (mm) | Dài | 2750 | 2860 | 3000 | Cụ thể kích thước sẽ thông báo khi đặt hàng | |
Rộng | 2050 | 2130 | 2630 | |||
Cao | 2700 | 2750 | 2650 | |||
Khối lượng tham khảo (Kg) | 1490 | 1800 | 2200 |