THIẾT BỊ ĐO NIR ONLINE
MCT460
CÔNG NGHỆ NIR ĐO TỨC THỜI
CÁC CHỈ TIÊU:
ẨM, BÉO, ĐỘ PHỦ, ĐỘ DÀY
Một thiết bị tin cậy, bền bỉ
và chính xác
cấu hình độc lập và cấu hình hệ
thống.
Thiết bị phát
MCT460 cấu hình độc lập được thiết kế đo đa chỉ tiêu và xuất
ra tín hiệu analog, digital và bus từ bộ phát khi nó hoạt
động trên dây chuyền sản xuất.
Thiết bị phát MCT460 cấu hình hệ thống được thiết kế sử
dụng cáp độc quyền để giao tiếp với giao diện người dùng, đặt cách xa dây
chuyền sản xuất. Tất cả các ngõ ra tín hiệu analog, digital và bus đều có sẵn ở
giao diện người dùng.
Lý thuyết hoạt động của công nghệ cận hồng ngoại (NIR)
-
Ánh sáng từ đèn được chiếu xuyên qua bộ lọc dãy hẹp xoay liên tục.
-
Bộ lọc tách ánh sáng thành các bước sóng vùng cận hồng ngoại, được
lựa chọn đặc biệt bởi PSC các phép đo và ứng dụng đang được thực hiện. Ánh sáng
NIR sau đó được chiếu lên sản phẩm được đo, thường là trên băng tải hoặc trên
màng đang di chuyển.
-
Sau đó, ánh sáng phản chiếu của sản phẩm được chụp bằng một tấm
gương và tập trung vào một đầu dò chì sulfide. Tín hiệu mV ra từ đầu dò sau đó
được xử lý bởi bảng mạch điện “thông minh” và được chuyển đổi thành % độ ẩm
hoặc các đơn vị kỹ thuật khác.
Những cải tiến của thiết bị phát MCT460:
-
Vi điều khiển thế hệ mới, hiệu năng cao, kiến trúc lõi kép. Một
lõi dành riêng cho việc thu tín hiệu NIR, lõi kia được lập trình để quản lý
tính toán và các tùy chọn truyền thông
-
Lấy mẫu toàn bộ tín hiệu NIR để tăng độ chính xác của phép đo
-
Bộ nạp khởi động được nhúng sẵn cho phép nâng cấp phần mềm cảm
biến thông qua USB hoặc giao diện nối tiếp
-
Điều chỉnh tốc độ bánh xe bộ lọc bằng phần mềm
-
Đầu dò PbS có kiểm soát nhiệt độ nhằm tăng cường sự ổn định
-
Được lắp sẵn bảng làm mát và đường thông khí
-
Vỏ đúc bằng nhôm chuẩn IP67
Các thành phần tiêu biểu bao gồm:
-
Liên kết O-H cho độ ẩm và độ cồn
-
Liên kết C-H cho dầu, béo và độ dính và nhựa
-
Liên kết N-H cho đạm, amoni và các amin
Các ứng dụng tiêu biểu:
-
Sản phẩm gỗ: ván
dăm, ván ép, ván cứng, …
-
Thực phẩm: snack,
thức ăn thú nuôi, cà phê, tinh bột, ngũ cốc, đậu nành, bắp, bột sữa, bánh qui
-
Thuốc lá: toàn bộ lá, dải,
thân, phần cắt, mở rộng, tái tạo, thuốc lá nhai
-
Công nghiệp chuyển đổi từ giấy: độ ẩm
và trọng lượng phủ, tái ẩm, dán nóng, nhựa dẻo, nhạy áp suất, sơn phủ không
carbon, màng PVB
-
Hóa chất và Khoáng sản: cao
su vụn, bột nhựa PVC, gốm sứ, phân bón, vụn nhựa, chất tẩy rửa, xà phòng, quặng
Thông số kỹ thuật của Thiết bị phát MCT460
-
Thành phần NIR đo được: 1,
2, hoặc 3 chỉ tiêu đồng thời
-
Tầm đo độ ẩm: min 0.1%, max 95%
-
Tầm đo lớp phủ:min 0.1 gr./m, max 250 gr./m
-
Béo/dầu: min 0.1%, max 50%
-
Độ chính xác: (tùy vào ứng dụng và loại sản phẩm)
-
Độ chính xác độ ẩm:+/- 0.1%
-
Độ chính xác lớp phủ: +/- 0.1 gr/m
-
Độ lặp lại: +/- 0.2%
-
Khoảng cách đo: 200-450 mm
-
Mã hiệu chuẩn: 100
-
Thời gian đáp ứng: 1-999 giây. Có 3 chế độ damping, integration và
gated
-
Nguồn: 90-260VAC, 50/60Hz, 40 W
-
Ngõ ra: 4-20mA, 0-10V (cách ly), RS232 & RS485
-
Trọng lượng/vỏ: 8.6kg/IP67, nhôm nguyên khối
- Nhiệt độ môi trường: 0-50oC, lên đến 80oC nếu có giải nhiệt bằng
nước hoặc khí
-
Cửa sổ thông gió: bộ khuếch tán khí
Thông số kỹ thuật: giao diện người dùng
-
Màn hình: 5.7” cảm ứng LCD
-
Ngôn ngữ: người dùng có thể lựa chọn
-
Nguồn: từ đầu dò MCT460 hoặc tại chổ
-
Vỏ: Nhôm đúc
Phù hợp với tiêu chuẩn Châu Âu EMC Directives EN50081-1 & EN50081-2, EN61010-1 Low Voltage
Directive
Giao diện truyền thông và phần mềm
-
Giao diện bus tùy chọn: ProfiNet, ProfiBus, Ethernet IP, Modbus
TCP, DeviceNet
-
Phần mềm: Chương trình chạy độc lập nền Windows, OPC-DDE Server