MÁY ĐO HOẠT ĐỘ NƯỚC, Novasina, LabTouch-aw

Hãng: Novasina - Thụy sỹ

Model: LabTouch-aw

 
Mục đích sử dụng: 
Máy LabTouch-aw  dùng để sử dụng xử lý cho rất nhiều mẫu rắn, gel, chất lỏng từ thấp đến cao. Các giới hạn được đưa ra trong việc kiểm soát nhiệt độ. Sự khác nhau của LabTouch-aw và LabMaster-aw là  LabTouch-aw chỉ cung cấp bán kiểm soát, có nghĩa là sử dụng hệ thống sưởi hoạt động mà không có hệ thống làm mát. Điều này sẽ được thực hiện bới không khí trong phòng thí nghiệm. Qua đó, nhiệt độ không khí trong PTN luôn luôn đạt ít nhất là 2 độ C dưới nhiệt độ đo.
Với 2 phiên bản khác nhau là LabTouch-aw cơ bản và tiên tiến. Sự khác nhau giữa 2 phiên bản là kết nối (tối đa thêm 2 buồng “ LabClick-aw” có thể được kết nối với phiên bản nâng cao) cộng với phần mềm NovalogMC mà chỉ có trong phiên bản tiên tiến.
Nếu số lượng mẫu đo không được quản lý bởi LabTouch-aw, bạn có thể kết nối một LabClick-aw để nó có buồng thứ 2. Một LabTouch-aw có thể kết nối tối đa được 2 LabClick-aw.
Cả 2 phiên bản đều đi kèm phát hiện trạng thái cân bằng tự động, 4 tiêu chuẩn SAL-T tái sử dụng và Novanina công nghệ cảm biến điện trở.

Ứng dụng:
Dùng để đo các giá trị hoạt độ của nước, chủ yếu trong khoảng 0.40 – 0.95aw, do đó những giá trị trên 0.85aw đòi hỏi phải có nhiệt độ đầy đủ mà buồng đo lường kiểm soát.  Máy LabTouch-aw  sử dụng đáng tin cậy trong việc đo hoạt động của nước, thích hợp sử dụng trong phòng thí nghiệm QC.
Sử dụng trong ngành: Thực phẩm, Dược phẩm, Mỹ phẩm, Thú Y

Ưu điểm:
-          Màn hình cảm ứng lớn, dễ truy cập
-          Tiêu chuẩn SAL-T sử dụng tiết kiệm
-          Phát hiện tự động trạng thái cân bằng tốt nhất và so sánh kết quả
-          Sử dụng công nghệ cảm biến điện trở và điện độ đáo được sản xuất tại Thụy Sĩ.

Thông số kỹ thuật:
-          Thang đo:
+ Hoạt động nước 0.060 – 0.970aw
+ Nhiệt độ: 5 – 45 độ C (41 – 113 độ F)
-          Độ lặp lại:
+ Hoạt động nước: ± 0.002 aw
+ Nhiệt độ: ± 0.1ᵒC
-          Độ chính xác:
+ Hoạt động nước: ± 0.005 aw
+ Nhiệt độ: ± 0.15K

MÁY ĐO HOẠT ĐỘ NƯỚC CAO CẤP, LabMaster-aw, Novasina


Hãng: Novasina - Thụy sỹ

Model: LabMaster-aw

 
Mục đích sử dụng: 
Máy LabTouch-aw  dùng để sử dụng xử lý cho rất nhiều mẫu rắn, gel, chất lỏng từ thấp đến cao.
Do được kiểm soát nhiệt độ đầy đủ, giá trị aw của máy có thể được so sánh với sự phát triển chất lượng và sự thay đổi trong quá trình sản xuất. Do đó LabMaster-aw được sử dụng chủ yếu trong việc kiểm tra sản phẩm cuối cùng cho mục đích R&D.
Thiết kế máy phù hợp cho sử dụng trong môi trường sản xuất.
Có 3 phiên bản máy khác nhau cho khách hàng lựa chọn:
-          Dòng Basic
-          Dòng Standard
-          - Dòng Advances
Các dòng của máy đo hoạt độ nước Novasina LabMaster-aw
Các dòng của máy đo hoạt độ nước Novasina LabMaster-aw

Tất các các phiên bản đều sử dụng trạng thái cân bằng tự động, 6 tiêu chuẩn SAL-T tái sử dụng và Novasina công nghệ cảm biến điện trở.
Nếu số lượng mẫu đo quá lớn có thể kết nối thêm LabPartner-aw để tạo buồng thứ 2. Một LabMaster-aw có thể kết nối tối đa 9 LabPartner-aw.
Ứng dụng:
Dùng  để đo hoạt động của nước bắt đầu từ thịt cá, bánh kẹo, socola, sản phẩm khô, thực phẩm chế biến và nhiều mẫu khác.
Sử dụng cho mẫu dầu với giới hạn nhất định để cho kết quả đáng tin cậy.
Ưu điểm:
-          Loại cao cấp, kiểm soát nhiệt độ đầy đủ
-          Màn hình cảm ứng lớn, dễ truy cập
-          Tiêu chuẩn SAL-T sử dụng tiết kiệm
-          Phát hiện tự động trạng thái cân bằng tốt nhất và so sánh kết quả
-          Sử dụng công nghệ cảm biến điện trở và điện độ đáo được sản xuất tại Thụy Sĩ.

Thông số kỹ thuật:
-          Thang đo:
+ Hoạt động nước 0.030 – 1.000aw
+ Nhiệt độ: 0 – 50 độ C
-          Độ lặp lại:
+ Hoạt động nước: ± 0.002 aw
+ Nhiệt độ: ± 0.1ᵒC
-          Độ chính xác:
+ Hoạt động nước: ± 0.003 aw
+ Nhiệt độ: ± 0.2K
---------------------------------------------

MÁY ĐO HOẠT ĐỘ NƯỚC DI ĐỘNG, LABSWIFT-AW, NOVASINA

Hãng: Novasina - Thụy sỹ

Model: LabSwift-aw 


Mục đích sử dụng: 
Máy LabSwift-aw được thiết kế tiện dụng, sử dụng để đo di động nhờ pin Lithium- ion.
Tất cả các dữ liệu của máy được lưu trữ vào thẻ nhớ SD và có thể được chuyển sang máy in hoặc máy tính.
Máy LabSwift cần sử dụng trong phòng thí nghiệm QC với các mẫu không chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và chủ yếu các mẫu có hàm lượng Protein cao và hàm lượng Carbohydrate.
Mẫu có thang đo từ 0.02 – 0.6 aw là tốt nhất.
Có 2 dòng sản phẩm của LabSwift:
-          Dòng có pin
-          Dòng không có pin.
Với dòng có pin cho phép hoạt động trong 24 giờ và đo tại dây chuyền sản xuất.
Cả 2 dòng này đều được trang bị đầy đủ phát hiện trạng thái cân bằng tự động, 3 tiêu chuẩn SAL-T tái sử dụng và Novasina công nghệ cảm biến điện trở.

Ứng dụng:
Phù hợp với các mẫu khô kể cả bột, trái cây khô, gia vị…
.
Ưu điểm:
-          Thiết bị di động, đo nhanh chóng và chính xác
-          Thiết bị dạng cầm tay, sử dụng để đọc nhanh kết quả
-          Tiêu chuẩn SAL-T sử dụng tiết kiệm
-          Phát hiện tự động trạng thái cân bằng tốt nhất và so sánh kết quả
-          Sử dụng công nghệ cảm biến điện trở và điện độ đáo được sản xuất tại Thụy Sĩ.

Thông số kỹ thuật:
-          Thang đo:
+ Hoạt động nước 0.110 – 0.900aw
+ Nhiệt độ: 5 – 45 độ C
-          Độ lặp lại:
+ Hoạt động nước: ± 0.005 aw
+ Nhiệt độ: ± 0.1ᵒC
-          Độ chính xác:
+ Hoạt động nước: ± 0.010 aw
+ Nhiệt độ: ± 0.15K

MÁY ĐO HOẠT ĐỘ NƯỚC CƠ BẢN , LabStart-aw, Novasin


Hãng: Novasina - Thụy sỹ

Model: LabStart-aw

 
Mục đích sử dụng: 
Máy LabStart-aw được phát triển đầu tiên để cho nhân viên phòng thí nghiệm, nhân viên sản xuất và nhân viên quản lý chất lượng để đo lường hoạt động của nước.
Dụng cụ này hoạt động đơn giản nhưng vẫn cung cấp các chức năng đo cơ bản và có trạng thái tự động cân bằng. Sử dụng cảm biến điện trở cho mọi hoạt động.
Ngoài ra máy còn sử dụng tiêu chuẩn độ ẩm để hiệu chuẩn, đo hoạt độ nước chính xác đồng thời xác minh hiệu suất cao của thiết bị.
LabSwift-aw là công dụ điển hình và cần thiết để đo mức độ hoạt động của nước.Máy đo các mẫu có thang đo tối đa là 0.8aw là tốt nhất.
Độ chính xác của máy là ±0.030aw là quá thấp cho yêu cầu chất lượng của máy vì vậy chúng tôi không khuyên bạn nên sử dụng nó cho mục đích đó.

Ứng dụng:
Phù hợp để kiểm tra hoạt độ của nước mà không yêu cầu cao về tính chính xác và độ lặp lại của mẫu.
Nước hoạt động trong khoảng từ 0.4 – 0.6aw sẽ cho kết quả tốt nhất vì vậy chủ yếu là bột và vật liệu khô phải được đo với LabStart-aw.
.
Ưu điểm:
-          Máy đo với các chức năng cơ bản
-          Thiết kế đơn giản, vững chắc, mạnh mẽ
-          Tiêu chuẩn SAL-T sử dụng tiết kiệm
-          Sử dụng công nghệ cảm biến điện trở và điện độ đáo được sản xuất tại Thụy Sĩ.

Thông số kỹ thuật:
-          Thang đo:
+ Hoạt động nước 0.20 – 0.80aw
+ Nhiệt độ: 15 – 30 độ C
-          Độ lặp lại:
+ Hoạt động nước: ± 0.02 aw
+ Nhiệt độ: ± 0.1ᵒC
-          Độ chính xác:
+ Hoạt động nước: ± 0.03 aw

+ Nhiệt độ: ± 0.3K

Novasina SAL-T Standards


Hãng: Novasina - Thụy sỹ 


Mục đích sử dụng: 
Tiêu chuẩn có thang muối khác nhau từ thấp (0.04aw) để giá trị hoạt độn nước rất cao (0.98aw).
Các tiêu chuẩn của SAL-T được sản xuất theo báo cáo của Greenspan (1977).
Tiêu chuẩn sử dụng để xác minh hoặc hiệu chỉnh hoạt đông nước của máy Novasina và chỉ hoạt động trên đơn vị Novasina.
Điều quan trọng là đọc kỹ hướng dẫn sử dụng để sử dụng SAL-T được lâu dài.

Ứng dụng:
Tiêu chuẩn muối có độ chính xác cao SAL-T này dùng để xác minh và hiệu chỉnh các hoạt động của máy Novasina.

Ưu điểm:
-          Tiết kiệm chi phí
-          Thời gian sử dụng 5 năm hoặc hơn tùy thuộc vào cách xử lý
-          Giá trị công nhận theo báo cáo Greenspan (1977)
-          Không tiếp xúc với chất lỏng và có màng bán thấm độc đáo.

Thông số kỹ thuật:
-          Thang đo:
+ Hoạt động nước 0.040 – 0.97aw
+ Nhiệt độ: 15 – 30 độ C
-          Độ chính xác:
+ Hoạt động nước: ± 0.003 aw
http://www.novasina.com/en/Wasseraktivitaet/SAL-T-Standards.htm

THIẾT BỊ THẨM ĐỊNH NHANH NHIỆT ĐỘ THỰC PHẨM Eval Flex - Ellab




Hãng: Ellab - Đan Mạch
Model: Eval Flex


Ứng dụng: Sử dụng để thẩm định nhanh nhiệt độ trung tâm sản phẩm đồ hộp trong ngành thực phẩm khi tiệt trùng sản phẩm với quy trình nghiêm ngặt.

Thực phẩm được tiệt trùng yêu cầu phải tuân thủ theo quy định của FDA và tiêu chuẩn GMP Quốc tế để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Thiết bị thẩm định nhiệt độ Ellab Eval Flex đáp ứng được yêu cầu trên .
Eval Flex hiển thị trực tiếp kết quả trên màn hình mà không cần bàn đọc hoặc kết nối với máy tính.
Thông số kỹ thuật:
- Thang đo nhiệt độ: -200 tới +400 độ C
- Độ chính xác: 0.05 độ C
- Độ phân giải: 0.01 độ C
- Thang đo áp suất: 0-4 bar


Eval Flex hoạt động không cần máy tính nhưng cũng có thể kết nối với máy tính thông qua phần mềm.
Eval Flex được thiết kế bao gồm loại 4 kênh, 8 kênh và 16 kênh. Tuy nhiên giữa các Eval Flex có thể kết nối được với nhau làm tăng số kênh lên rất nhiều.

BỂ ĐIỀU NHIỆT , SWB15, Shellab

p-1563-SWB15_covered.jpg
Hãng: Shellab Model: SWB15
 Ưu điểm:
Sử dụng chính xác, an toàn và dễ sử dụng và bền
Các thông số kỹ thuật của máy được điều khiển bởi hệ thống PID tối đa hóa nhanh chóng mà không có nhiệt độ tới hạn. Ngoài ta nó còn được điều khiển bởi 1 bộ vi  xử lý kiểm soát nhiệt độ chính xác và được hiệu chuẩn trực tiếp trên bảng điều khiển trên màn hình.Bể điều nhiệt Shellab an toàn và tiện lợi. Nó thiết kể nắp duy nhất cho phép nước ngưng tụ chảy trở lại vào bể mà không làm đổ ra môi trường. Chúng tôi cũng đưa một miếng đệm xung quang các bồn nước đẻ tránh nước rỉ vào các bộ điều khiển. Bể được thiết kế bằng thép không gỉ và không có đường nối để tránh bị rò rỉ. Các góc bán kính của bể được làm sạch dễ dàng. Máy còn có khả năng chống nick, trầy trước và ăn mòn.Bể điều nhiệt Shellab bền, đáng tin cậy và có sẵn các model với các thể tích khác nhau như 2 lít, 7 lít, 15 lít và 23 lít.

Các tính năng khác:
-          Chất liệu làm bằng thép không gỉ, dễ làm sạch
-          Có đèn sưởi ấm
-          Nhiệt kế
-          Bảo hành đầy đủ
-          Thiết kế đẹp

Thông số kỹ thuật:
- Nhiệt độ môi trường: 5 - 80°C
- Độ chính xác: +/- 0,2°C (37°C)
- Điều khiển nhiệt độ nhờ bộ vi xử lý
- Thể tích tối đa: 15 lít
- Kích thước trong: 11,7 x 13 x 6 (29,8 x 33 x 15,2)
- Kích thước ngoài: 15 x 19 x 9 (38,1 x 48,3 x 22,9)
- Điện sử dụng: 110-120 / 220-240
- Điện năng tiêu thụ tối đa: 600/720 W
Tất cả các thông số kỹ thuật được xác định bằng cách sử dụng các giá trị trung bình trên thiết bị tiêu chuẩn ở nhiệt độ môi trường tại  25°C (77°F) và dòng điện áp trong vòng +/- 10% của loại đơn vị (115V / 230V).
Thông số Nhiệt độ tuân theo phương pháp DIN 12880.
Chúng tôi có quyền thay đổi thông số kỹ thuật bất cứ lúc nào.