MÁY CHƯNG CẤT ĐẠM TỰ ĐỘNG UDK 169 VELP – Ý

Model: UDK 169
Hãng sản xuất: VELP – Ý
Ứng dụng:
  • Máy cất đạm tự động UDK 169 tự động hoàn toàn được tích hợp chức năng chuẩn độ màu tự động ngay trong thiết bị đáp ứng phân tích nhanh chóng, chính xác nhiều ứng dụng khác nhau như: Xác định nitơ ammoniac – nitơ bay hơi, Xác định protein – đạm, thành phần nitơ, Nitơ nitric, phenols, Axit Volatile, Xianua và Thành phần trong rượu.
  • Và đăc biệt: Kết nối với bộ tự động đưa mẫu vào, Phân tích được nhiều mẫu hơn, nhanh hơn và hiệu quả hơn.

Đặc tính tiêu biểu:

  • Tự động hóa chưng cất
  • Phân tích liên tục với số lượng mẫu: 24x250ml hoặc 21 x 400ml
  • Tích hợp khả năng tự lập trình tự động các chức năng như: thêm Axit Boric (H3BO3), Nước cất, NaOH và thời gian chưng cất.
  • Không cần thiết cài đặt thời gian khi đang chuẩn độ
  • Tích hợp bộ chuẩn độ màu tự động phù hợp tiêu chuẩn AOAC.
  • Có thể lựa chọn cường độ hoạt động của lò tạo hơi từ: 10% – 100%
  • Tự động hút thải khi kết thúc quá trình chưng cất.
  • Công nghệ cao
  • Kết nối với bộ đưa mẫu tự động.
  • Màn hình màu cảm ứng 6.0 inch
  • Lưu trữ 55 phương pháp tùy chỉnh trong thư viện (31 phương pháp đã được thiết lập trước, 24 phương pháp tùy chọn)
  • Lựa chọn trực tiếp 6 ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
  • Kết nối được với chuột, máy in, và Cân điện tử (để cân mẫu)
  • Không mất nitơ: nhiệt độ chưng cất ở dưới ngưỡng bay hơi
  • Định lượng chính xác hóa chất với bơm chính xác cao
  • Xử lý dữ liệu linh hoạt
  • Tính năng lưu trữ dữ liệu mạnh mẽ, có thể lưu trữ dữ liệu từ cân điện tử
  • Giao diện kết nối phong phú: Ethernet, USB, RS232
  • Xuất dữ liệu qua USB để mở file Exel trên máy tính
  • Phần mềm xử lý dữ liệu có thể được sử dụng linh hoạt, dễ dàng và luôn luôn hướng tới người dùng.
  • Độ bền Vượt trội
  • Không cần bảo dưỡng, không sợ hóa chất, bộ tạo hơi được cấp bằng sáng chế.
  • Sinh hàn titanium được cấp bằng sáng chế hiệu suất ngưng tụ chưa từng có.
  • Vật liệu bằng nhựa technopolymer bền bỉ và chống chịu hóa chất tuyệt vời
  • An toàn vận hành
  • Hoạt động đòn bẩy đơn giản hoá ống chèn / xóa bỏ (tất cả các kích cỡ)
  • Màn hình bảo vệ cho buồng chưng cất
  • Khay nhỏ giọt thu thập splashes
  • Thiết bị tạo hơi nước không áp lực
  • Thân thiện với môi trường
  • Đặt tiêu chuẩn: AOAC, EPA, DIN và ISO
  • Ứng dụng công nghệ TEMSTM hiện đại
  • Tự động kiểm soát nguồn nước làm mát, giảm chi phí, thời gian vận hành
Thông số kỹ thuật:
  • Cấu trúc: Phủ technopolymer chống ăn mòn
  • Màn hình: 6″màu có cảm ứng
  • Thời gian bắt đầu cho phân tích hợp kim Devarda: 0 – 99 phút
  • Thư viện protocol: 55 phương pháp tùy chỉnh trong thư viện (31 phương pháp đã được thiết lập trước, 24 phương pháp tùy chọn)
  • Độ lặp lại (RSD): ≤ 1 %
  • Thu hồi: ≥ 99,5% ở mức nitrogen từ 1 đến 200 mg N
  • Giới hạn phát hiện: ≥ 0.1 mg N
  • Năng lượng tiêu thụ: 2200W
  • Trọng lượng: 31 kg / 68.3 lb
  • Kích thước (RxCxS): 385x780x416 mm (15.2×30.7×16.4 in)
  • Thời gian phân tích: từ 4  phút (bao gồm cả chuẩn độ)
  • Bổ sung Sodium hydroxide : tự động
  • Bổ sung nước: tự động
  • Bổ sung Boric acid: tự động
  • Khối lượng Sodium hydroxide : 0-150 ml
  • Khối lượng nước: 0 – 200ml
  • Khối lượng boric acid: 0 – 100ml
  • Loại bỏ dư lượng khi chưng cất và chuẩn độ: Tự động
  • Điều tiết dòng chảy hơi: 10 – 100%
  • Tap tiêu thụ nước: từ 0,5 l / phút ở 15 ° C – từ 1 l / phút ở 30 ° C
  • Kết nối: Mạng Ethernet, 2 x usb; RS232 cho PC, máy in, titrator, mouse, pen drive, cân
  • UDK 169 & AutoKjel
  • Công suất đưa mẫu tự động: 24-pos. carousel, 250 ml ống nghiệm (bao gồm với AutoKjel)
  • 21-pos. carousel, 400 ml ống nghiệm (tùy chọn)
  • Công suất: 2250 W
  • Trọng lượng: 131 kg
  • Kích thước (WxDxH): 830 x1730 x 640 mm
  • Bao gồm thùng chứa

MÁY ĐO ĐỘ ỔN ĐỊNH CƠ HỌC CỦA CAO SU, MK3, LATEXMST – UK

Model: MK3
Hãng sản xuất: Latexmst – UK  
Thông số kỹ thuật:
  • Thiết bị chuyên dùng để xác định tính ổn định cơ học của cao su tự nhiên, cao su tổng hợp và các sản phẩm làm từ cao su.    
  • Hiển thị số trên màn hình LED
  • Vận tốc quay điều chỉnh được từ: 0 đến 14,000 vòng/phút   
  • Cốc thủy tinh chuyên dụng đặt trên bàn nhôm.
  • Điều chỉnh được độ cao cốc    
  • Nguồn điện: 220V/50Hz
Thiết bị cung cấp bao gồm: máy chính, cốc thủy tinh, các phụ tùng tiêu chuẩn khác theo máy, hướng dẫn sử dụng.

TỦ VI KHÍ HẬU ThermoLab - Ấn Độ

Hãng Sản Xuất: ThermoLab - Ấn Độ
Ứng dụng:
  • Tủ vi khí hậu hay còn gọi là tủ lão hóa được được ứng dụng trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm…  sử dụng để kiểm tra khả năng lão hóa của sản phẩm theo giả lập các điều kiện nhiệt độ và ẩm độ môi trường.

Đặc tính tiêu biểu:
  • Tủ được thiết kế theo tiêu chuẩn ICH guidelines Q1 A (R2), WHO, MCA and USFDA và được sản xuất theo đạt tiêu chuẩn của cGMP.

Đặc điểm thiết kế của tủ:
  • Được sản xuất và gia công hoàn toàn tự động trên CNC nên tạo cho tính chất động nhất cho sản phẩm.
  • Bảng điều khiển được làm từ thành phần nhựa ABS.
  • Tủ được tích hợp với hệ thống quạt để giúp cho việc đối lưu không khí.
  • Có thể tích hợp them chế độ “stand by” cho hệ thống lạnh và hệ thống tạo ẩm.

Hệ thống kiểm soát:
  • Toàn bộ phòng sẽ được điều khiển bằng hệ thống vi xử lý PID tự động kiểm soát chính xá nhiệt độ và độ ẩm trong phòng.
  • Tích hợp với bộ ghi nhiệt độ và độ ẩm đa kênh (4 kênh cho mỗi chỉ tiêu) với máy in và máy tính để thuận tiện cho việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong phòng một cách trực tuyến.
  • Tích hợp hệ thống thông báo trực tiếp đến điện thoại di động khi trong buồng có sự cố.
  • Có khả năng giám sát trực tuyến từ xa thông qua mạng internet.
Tính năng an toàn:
  • Chức năng tự ngắt và báo động khi có sự cố bất thường.
  • Khi nhiệt độ và độ ẩm thấp hơn hoặc cao hơn giá trị cài đặt sẵn, một hệ thông an toàn riêng biệt sẽ báo động bằng âm thanh và tắt hệ thông tạo ẩm và tủ vi khí hậu.
  • Chức năng tắt hệ thống tạo ẩm khi mực nước thấp.
  • Báo động khi cửa mở.
  • Các cảnh báo và lỗi sẽ được ghi lại và hiển thị qua phần mền quản lý của phòng.

Tính năng phần mền quản lý:
  • Hệ thống phần mền phù hợp với 21CFR.
  • Tích hợp với chế độ mật khẩu nhiều cấp
  • Có khả năng giám sát trực tuyến từ xa qua công kêt nối với internet
  • Báo động đến điện thoại của người sử dụng.

Tính năng kỹ thuật:
  • Với dòng S : Cấu tạo bên trong inox SS304 và bên ngoài là thép sơn tĩnh điện.
  • Với dòng G: bên trong là inox 316 và bên ngoài là inox 304 được sơn tĩnh điện
  • Thang nhiệt độ cài đặt: 20oC đến 60oC với độ chính xác ±0.2oC và độ đồng nhất ±2oC.
  • Thang độ ẩm: 40% đến 95%RH với độ chính xác ±2% và độ đồng nhất là ±3%.

Tủ vi khí hậu có đèn ThermoLab - Ấn Độ

Hãng: ThermoLab - Ấn Độ
Ứng dụng:
  • Tủ còn gọi là tủ vi khi hậu có đèn hay còn gọi là tủ lão hóa có đèn được được ứng dụng trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm…  sử dụng để kiểm tra khả năng lão hóa của sản phẩm theo giả lập các điều kiện nhiệt độ và ẩm độ môi trường đồng thời kết hợp thêm hệ thống ánh sáng UV và huỳnh quang.

Đặc tính tiêu biểu:
  • Tủ ổn định được thiết kế theo ICH guidelines Q1 B để giám sát nhiệt độ, độ ẩm cùng với cường độ ánh sáng cho thuốc và các vật liệu của thuốc.

Đặc điểm thiết kế của tủ:
  • Được sản xuất và gia công hoàn toàn tự động trên CNC nên tọa cho tính chất động nhất cho sản phẩm.
  • Bảng điều khiển được làm từ thành phần nhựa ABS.
  • Tủ được tích hợp với hệ thống quạt để giúp cho việc đối lưu không khí. hệ thống làm lạnh, hệ thống tạo ẩm độ cùng cửa kính quan sát bên trong tủ.

Hệ thống ánh sáng:
  • Tích hợp ánh sáng huỳnh quang 1.2 triệu lux cho 1 giờ và đèn UV-A với công suất 200W cho 1 mét vuông kiểm tra mẫu.
  • Hệ thống đèn có thể tự tắt sau khi cường độ đèn đạt đến tiêu chuẩn cần kiểm tra mẫu.
  • Nguồn sáng UV sẽ tự động tắt khi cửa tủ được mở.

Hệ thống kiểm soát:
  • Toàn bộ tủ sẽ được điều khiển bằng hệ thống vi xử lý PID tự động kiểm soát chính xá nhiệt độ và độ ẩm trong tủ.
  • Tích hợp với bộ ghi nhiệt độ và độ ẩm đa kênh (4 kênh cho mỗi chỉ tiêu) với máy in và máy tính để thuận tiện cho việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong phòng một cách trực tuyến.
  • Tích hợp hệ thống thông báo trực tiếp đến điện thoại di động khi trong buồng có sự cố.
  • Có khả năng giám sát trực tuyến từ xa thông qua mạng internet.

Tính năng an toàn:
  • Chức năng tự ngắt và báo động khi có sự cố bất thường.
  • Khi nhiệt độ và độ ẩm thấp hơn hoặc cao hơn giá trị cài đặt sẵn, một hệ thông an toàn riêng biệt sẽ báo động bằng âm thanh và tắt hệ thông tạo ẩm và tủ vi khí hậu.
  • Chức năng tắt hệ thống tạo ẩm khi mực nước thấp.
  • Báo động khi cửa mở và tự tắt đèn UV

Tính năng phần mền quản lý:
  • Hệ thống phần mền phù hợp với 21CFR.
  • Tích hợp với chế độ mật khẩu nhiều cấp
  • Có khả năng giám sát trực tuyến từ xa qua công kêt nối với internet
  • Báo động đến điện thoại của người sử dụng.
  • Tính năng kỹ thuật:
  • Với dòng S : Cấu tạo bên trong inox SS304 và bên ngoài là thép sơn tĩnh điện.
  • Với dòng G: bên trong là inox 316 và bên ngoài là inox 304 được sơn tĩnh điện
  • Nhiệt độ và độ ẩm sẽ được cố định tại 250C & 60% RH or 300C & 60% RH
  • Nhiệt độ với độ chính xác ±0.2oC và độ đồng nhất ±2oC.
  • Độ ẩm với độ chính xác ±2% và độ đồng nhất là ±3%.

Phòng vi khí hậu ThermoLab - Ấn Độ

Hãng sản xuất: ThermoLab - Ấn Độ
Ứng dụng:
  • Phòng vi khi hậu hay còn gọi là phòng lão hóa được được ứng dụng trong lĩnh vực dược phẩm, mỹ phẩm…  sử dụng để kiểm tra khả năng lão hóa của sản phẩm theo giả lập các điều kiện nhiệt độ và ẩm độ môi trường.

Đặc tính tiêu biểu:
  • Tủ vi khí hậu được thiết kế với dạng một căn phòng vi khí hậu cho việc kiểm tra và nghiên cứu độ ổn định của sản phẩm. Căn phòng này được giả lập một cách chính xác về nhiệt độ và độ ẩm như các điều kiện của môi trường tự nhiên đáp ứng theo các tiểu chuẩn thiết kề ICH guidelines Q1 A (R2), WHO, MCA and USFDA và được sản xuất theo tiêu chuẩn của cGMP.
  • Buồng vi khí hậu sẽ được cung cấp theo kích thước tiêu chuẩn hoặc theo kích thước yêu cầu thực tế của khách hàng.

Đặc điểm thiết kế của tủ:
  • Phòng vi khí hậu được thiết kế theo dạng modun bằng việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt PUF để lắp ghép dễ dạng các tấm modun. Buồng này cũng được tích hợp hệ thống quạt không khí, hệ thống làm lạnh, hệ thống tạo ẩm độ cùng cửa kính quan sát bên trong buồng với hệ thống đèn chiếu sáng.

Hệ thống kiểm soát:
  • Toàn bộ phòng sẽ được điều khiển bằng hệ thống vi xử lý PID tự động kiểm soát chính xá nhiệt độ và độ ẩm trong phòng.
  • Tích hợp với bộ ghi nhiệt độ và độ ẩm đa kênh (8 kênh cho mỗi chỉ tiêu) với máy in và máy tính để thuận tiện cho việc kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong phòng một cách trực tuyến.
  • Tích hợp hệ thống thông báo trực tiếp đến điện thoại di động khi trong buồng có sự cố.
  • Có khản năng giám sát trực tuyến từ xa thông qua mạng internet.

Tính năng an toàn:
  • Chức năng tự ngắt và báo động khi có sự cố bất thường.
  • Cửa được thiết kế đặc biệt  có thể mở được từ bên trong ngay khi bị khóa từ bên ngoài.
  • Tích hợp chuông báo khẩn cấp bên trong phòng.
  • Khi nhiệt độ và độ ẩm thấp hơn hoặc cao hơn giá trị cài đặt sẵn, một hệ thông an toàn riêng biệt sẽ báo động bằng âm thanh và tắt hệ thông tạo ẩm và buồng vi khí hậu.
  • Chức năng tắt hệ thống tạo ẩm khi mực nước thấp.
  • Báo động khi cửa mở.
  • Các cảnh báo và lỗi sẽ được ghi lại và hiển thị qua phần mền quản lý của phòng.

Tính năng phần mền quản lý:
  • Hệ thống phần mền phù hợp với 21CFR.
  • Tích hợp với chế độ mật khẩu nhiều cấp
  • Có khả năng giám sát trực tuyến từ xa qua công kêt nối với internet
  • Báo động đến điện thoại của người sử dụng.

Tính năng kỹ thuật:
  • Với dòng S : Cấu tạo bên trong inox SS304 và bên ngoài là thép sơn tĩnh điện.
  • Với dòng G: bên trong là inox 316 và bên ngoài là inox 304 được sơn tĩnh điện
  • Thang nhiệt độ cài đặt: 20oC đến 60oC với độ chính xác ±0.2oC và độ đồng nhất ±2oC.
  • Thang độ ẩm: 40% đến 95%RH với độ chính xác ±2% và độ đồng nhất là ±3%.

Hệ thống tiệt trùng UHT, Powerpoint International – Nhật Bản

Hãng sản xuất: Powerpoint International – Nhật Bản              

Qui trình gồm: Đồng Hóa Mẫu > Tiệt Trùng UHT > Buồng Chiết Rót Tiệt Trùng          


  • Công nghệ tiệt trùng UHT được đánh giá là phát minh quan trọng trong ngành chế biến thực phẩm của thế kỷ 20. Mỗi năm, hàng trăm tỷ lít sữa tươi, sữa đậu nành, nước ép trái cây tiệt trùng UHT được bán ra trên toàn thế giới, giúp hàng tỷ người tiếp cận với nguồn dinh dưỡng này.
  • Nguyên tắc căn bản của công nghệ chế biến tiệt trùng UHT là gia nhiệt sản phẩm ở nhiệt độ 136-140 độ C trong thời gian ngắn (4-6 giây), sau đó làm nguội nhanh ở 25 độ C.
  • Quy trình xử lý nhiệt siêu cao và làm lạnh cực nhanh này đã giúp tiêu diệt hết vi khuẩn có hại, các loại nấm men, nấm mốc... đồng thời, giữ lại tối đa các chất dinh dưỡng và mùi vị tự nhiên của sản phẩm sữa nguyên liệu.
  • Các mặt hàng sữa, nước ép trái cây chế biến theo công nghệ tiệt trùng UHT đều đảm bảo 3 yếu tố: giữ chất lượng tốt, ổn định, không hư hỏng trong quá trình bảo quản; không chứa các vi khuẩn và các độc tố gây hại; không chứa bất cứ vi sinh vật nào có khả năng sinh sôi, phát triển khiến gây hỏng sản phẩm.
  • Powerpoint International Ltd với hơn 20 năm kinh nghiệm và tâm huyết, là một trong những hãng sản xuất đi tiên phong trong việc tìm tòi, phát triển và sản xuất thành công thiết bị theo công nghệ tiệt trùng UHT. Nếu ai đó nhắc đến thiết bị tiệt trùng UHT, tôi tin chắc rằng bạn và các khách hàng trên khắp thế giới sẽ nghĩ ngay đến Powerpoint International Ltd.  
  • Powerpoint International Ltd đưa ra thị trường các dòng máy tiệt trùng UHT bao gồm: Hệ thống tiệt trùng UHT qui mô lớn sử dụng trong xưởng sản xuất và hệ thống UHT mô hình thu nhỏ sử dụng cho phòng R&D để nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.   


Thông số kỹ thuật:      
  • Trao đổi nhiệt dạng ống hoặc dạng bảng tùy vào từng loại sản phẩm.    
  • Là dòng máy tiệt trùng công suất nhỏ phù hợp cho phòng thí nghiệm.        
  • Khả năng tiệt trùng có thể lựa chọn: từ 20 l/h đến 200 l/h.   
  • Nhiệt độ tiệt trùng từ 145 - 1500C trong khoảng thời gian 3 giây – 15 giây tùy từng ứng dụng và làm mát xuống khoảng 300C trong thời gian 3 giây.
  • Sử dụng vật liệu thép không gỉ cao cấp.
  • Áp suất lên đến 10 bar.   
  • Nhỏ gọn và không tốn không gian lớn trong phòng thí nghiệm, dễ thao tác, sử dụng.   
  • Cảm biến cấp độ phễu với thêm nước tự động dễ vệ sinh sau khi kết thúc qui trình.
  • 2 hệ thống lò hơi sử dụng các yếu tố nhiệt điện.
  • Phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn mới nhất của Châu Âu và mang nhãn hiệu CE.  
  • Hệ thống tự động, chỉ cần cung cấp điện, hệ thống nước cấp và ống xả.
  • Máy được thiết kế đảm bảo hoạt động an toàn và giảm thiểu rủi ro đến mức nhỏ nhất có thể.
  • Giao diện máy tính cho phép kiểm soát nhiệt độ và giám sát từ xa.
  • Điện 3 pha 380V, 20 Amp, 50/60 Hz, 13 KW.

Máy đồng hóa áp lực cao, PowerPoint International - Nhật Bản

Hãng: PowerPoint International - Nhật Bản

Thông số kỹ thuật:
  • Thích hợp với quá trình chế biến..…… : Các sản phẩm thực phẩm.  
  • Độ nhớt tại nhiệt của quá trình : <500 cPs
  • Kích thước cực đại của các hạt : 500 micron   
  • Kích thước hạt cuối cùng : <2 micron (phụ thuộc vào vật liệu nạp của bạn)
  • Nhiệt độ làm việc cực đại : <900C  
  • Năng suất : Cố định, 400 lít/phút
  • Kiểu đồng hoá : Đơn  
  • Áp suất đồng hoá : 250 bar (25 Mpa – 3.625 psi)
  • Áp suất nạp liệu : 2 bar
  • Động cơ chính : 5,5 kW
  • Nguồn điện : 400 VAC, 50Hz, 3 pha.
  • Mạch phụ : 24V, 50 Hz
  • Làm việc : Vệ sinh
  • Bơm piston : Số 2, thép không rỉ AISI 316 Cơ chế bôi trơn : Kiểu bắn té dầu
  • Áp suất nước yêu cầu tối thiểu : 1,5 bar
  • Áp suất thuỷ khí yêu cầu tối thiểu : 4,5 bar  
  • Nhiệt độ làm sạch cực đại : < 900C
  • Nhiệt độ khử trùng cực đại : < 1450C
  • Thời gian làm sạch/khử trùng : 30 phút
  • Điều kiện môi trường : +3/+400C , độ ẩm cực đại 90 % 

MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI (NIR) 2600 XT, UNITY – USA

Model: 2600 XT     
Hãng sản xuất: UNITY – USA
Tại sao nên chọn dòng máy NIR của UNITY:  
  • Hệ thống theo chuẩn thế giới.  
  • Độ chính xác, độ ổn định cực cao.
  • Dễ dàng chuyển đổi dữ liệu từ dòng máy củ sang dòng mới.
  • Phần mềm chuyên dụng cho phép chuyển đổi, điều chỉnh kết quả và hiệu chuẩn máy để tương thích với dòng máy của các đối thủ.
  • Thiết kế nhỏ gọn, thao tác vận hành đơn giản.  
  • Giá cả rất hợp lý và cực kỳ cạnh tranh.  
Ứng dụng phân tích trong các lĩnh vực:
  • Dược phẩm  
  • Thực phẩm
  • Bột mỳ, lúa mì, lúa mạch
  • Thức ăn gia súc
  • Sản phẩm nông nghiệp  
  • Công nghiệp sản xuất thuốc lá
  • Công nghiệp hóa chất

Các chỉ tiêu phân tích nhanh định lượng:
  • Đạm (Protein)
  • Béo (mỡ hoặc dầu)
  • Độ ẩm
  • Độ tro
  • Canxi
  • Photpho

Các dạng mẫu có thể phân tích được:
  • Bột khô: dạng mịn hoặc thô
  • Dạng hạt: ngô, đậu, mì lát…
  • Bột nhão (paste)
  • Lỏng: mỡ, dầu, sữa, hóa chất…
  • Sản phẩn thiên nhiên: cỏ, cây thuốc, lá…

Các loại cốc phân tích:
  • Có nhiều loại cốc, tối ưu cho từng loại mẫu.

Tính năng kỹ thuật:
  • Ánh sáng sử dụng: đèn Tungsten halogen, sử dụng trên 10,000 giờ
  • Dãi phổ: từ 1100 nm đến 2600 nm
  • Đầu đo loại InGaAs
  • Tốc độ quét: 0.8 giây/ 1 lần      
  • Thời gian đọc kết quả: 10 – 60 giây, tùy từng loại mẫu.
  • Màn hình hiển thị và đo dạng cảm ứng chạm TouchScreen 10 inch plus VGA
  • Kích thước (Wx H x D): 336 x 343 x 406 mm
  • Trong lượng máy: 15.9 kg     
  • Nguồn điện: 100 - 240VAC, 50/60Hz          
Điều kiện môi trường sử dụng máy:
  • Nhiệt độ: 4,5 đến 35oC (40o - 95oF)
  • Độ ẩm: 10 - 90%RH, không ngưng tụ nước

Thiết bị cung cấp bao gồm:
  • Máy chính
  • Đường chuẩn ứng dụng cho các ngành: thực phẩm, thức ăn thủy sản, gia súc, cỏ khô, cỏ tươi…
  • Cốc đo đa năng

MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI (NIR) 1400 XT UNITY – USA

Model: 1400 XT       
Hãng sản xuất: UNITY – USA
Tại sao nên chọn dòng máy NIR của UNITY:  
  • Hệ thống theo chuẩn thế giới.  
  • Độ chính xác, độ ổn định cực cao.
  • Dễ dàng chuyển đổi dữ liệu từ dòng máy củ sang dòng mới.
  • Phần mềm chuyên dụng cho phép chuyển đổi, điều chỉnh kết quả và hiệu chuẩn máy để tương thích với dòng máy của các đối thủ.
  • Thiết kế nhỏ gọn, thao tác vận hành đơn giản.  
  • Giá cả rất hợp lý và cực kỳ cạnh tranh.  

Ứng dụng phân tích trong các lĩnh vực:
  • Dược phẩm  
  • Thực phẩm
  • Bột mỳ, lúa mì, lúa mạch
  • Thức ăn gia súc
  • Sản phẩm nông nghiệp  
  • Công nghiệp sản xuất thuốc lá
  • Công nghiệp hóa chất

Các chỉ tiêu phân tích nhanh định lượng:
  • Đạm (Protein)
  • Béo (mỡ hoặc dầu)
  • Độ ẩm
  • Độ tro
  • Canxi
  • Photpho

Các dạng mẫu có thể phân tích được:
  • Bột khô: dạng mịn hoặc thô
  • Dạng hạt: ngô, đậu, mì lát…
  • Bột nhão (paste)
  • Lỏng: mỡ, dầu, sữa, hóa chất…
  • Sản phẩn thiên nhiên: cỏ, cây thuốc, lá…

Các loại cốc phân tích:
  • Có nhiều loại cốc, tối ưu cho từng loại mẫu.

Tính năng kỹ thuật:
  • Ánh sáng sử dụng: đèn Tungsten halogen, sử dụng trên 10,000 giờ
  • Dãi phổ: từ 1400 nm đến 2600 nm
  • Đầu đo loại InGaAs
  • Tốc độ quét: 0.8 giây/ 1 lần      
  • Thời gian đọc kết quả: 10 – 60 giây, tùy từng loại mẫu.
  • Màn hình hiển thị và đo dạng cảm ứng chạm TouchScreen 10 inch plus VGA    
  • Kích thước (Wx H x D): 336 x 343 x 406 mm
  • Trong lượng máy: 15.9 kg     
  • Nguồn điện: 100 - 240VAC, 50/60Hz          
       
Điều kiện môi trường sử dụng máy:
  • Nhiệt độ: 4,5 đến 35oC (40o - 95oF)
  • Độ ẩm: 10 - 90%RH, không ngưng tụ nước

Thiết bị cung cấp bao gồm:
  • Máy chính
  • Đường chuẩn ứng dụng cho các ngành: thực phẩm, thức ăn thủy sản, gia súc, cỏ khô, cỏ tươi…
  • Cốc đo đa năng

MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI (NIR) 2600 XT-R UNITY – USA

Model: 2600 XT-R      
Hãng sản xuất: UNITY – USA                       
Tại sao nên chọn dòng máy NIR của UNITY:  
  • Hệ thống theo chuẩn thế giới.  
  • Độ chính xác, độ ổn định cực cao.
  • Dễ dàng chuyển đổi dữ liệu từ dòng máy củ sang dòng mới.
  • Phần mềm chuyên dụng cho phép chuyển đổi, điều chỉnh kết quả và hiệu chuẩn máy để tương thích với dòng máy của các đối thủ.
  • Thiết kế nhỏ gọn, thao tác vận hành đơn giản.  
  • Giá cả rất hợp lý và cực kỳ cạnh tranh.  

Ứng dụng phân tích trong các lĩnh vực:
  • Dược phẩm  
  • Thực phẩm
  • Bột mỳ, lúa mì, lúa mạch
  • Thức ăn gia súc
  • Sản phẩm nông nghiệp  
  • Công nghiệp sản xuất thuốc lá
  • Công nghiệp hóa chất

Các chỉ tiêu phân tích nhanh định lượng:
  • Đạm (Protein)
  • Béo (mỡ hoặc dầu)
  • Độ ẩm
  • Độ tro
  • Canxi
  • Photpho

Các dạng mẫu có thể phân tích được:
  • Bột khô: dạng mịn hoặc thô
  • Dạng hạt: ngô, đậu, mì lát…
  • Bột nhão (paste)
  • Lỏng: mỡ, dầu, sữa, hóa chất…
  • Sản phẩn thiên nhiên: cỏ, cây thuốc, lá…

Các loại cốc phân tích:
  • Có nhiều loại cốc, tối ưu cho từng loại mẫu.

Tính năng kỹ thuật:
  • Ánh sáng sử dụng: đèn Tungsten halogen, sử dụng trên 10,000 giờ
  • Dãi phổ: từ 680 nm đến 2600 nm
  • Đầu đo loại InGaAs
  • Tốc độ quét: 0.8 giây/ 1 lần      
  • Thời gian đọc kết quả: 10 – 60 giây, tùy từng loại mẫu.
  • Màn hình hiển thị và đo dạng cảm ứng chạm TouchScreen 10 inch plus VGA
  • Kích thước (Wx H x D): 336 x 343 x 406 mm
  • Trong lượng máy: 15.9 kg     
  • Nguồn điện: 100 - 240VAC, 50/60Hz          
       
Điều kiện môi trường sử dụng máy:
  • Nhiệt độ: 4,5 đến 35oC (40o - 95oF)
  • Độ ẩm: 10 - 90%RH, không ngưng tụ nước

Thiết bị cung cấp bao gồm:
  • Máy chính
  • Đường chuẩn ứng dụng cho các ngành: thực phẩm, thức ăn thủy sản, gia súc, cỏ khô, cỏ tươi…
  • Cốc đo đa năng

MÁY QUANG PHỔ CẬN HỒNG NGOẠI NIR - UNITY (USA)

Kết quả hình ảnh cho SpectraStar 2400 RTW

Model: SpectraStar 2400 RTW
Hãng: Unity Scientific – USA
  • Công nghệ cận hồng ngoại (NIRđã được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp,nông nghiệp từ hơn 50 năm qua. Máy Spectrastar 2400 của hãng Unity hiện là dòng máy dẫn đầu trong các máy quét phân tích quang phổ toàn phần NIR, được thiết kế phù hợp cho các ngành thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nông nghiệp, công nghiệp thuốc lá, công nghiệp sữa, công nghiệp dược phẩm…
  • Hệ thống quang phổ cận hồng ngoại NIR phân tích nhanh, cung cấp đồng thời kết quả về: độ ẩm, acid amin, protein, tro, xơ, tinh bột, béo, sacharose, lactosemylasecarbohydrate, polysacharide, tổng chất rắn, acid tự doiod…và nhiều thông số khác trong quá trình sản xuất, giúp dễ dàng kiểm soát chất lượng sảnphẩm.
  • Vị trí chứa mẫu của SpectraStar 2400 được thiết kế ngay bên trên, rất thuận tiện cho người sử dụng. Máy có thể phân tích được đa dạng các loại mẫu: bột, dung dịch lỏng, gel, và cả những mẫu không xay được,... chứa trong các loại cốc đựng mẫu, đĩa petri, beakers, hoặc các túi chứa mẫu,...
  • Máy được cài đặt nhiều ngôn ngữ: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Nhật, Trung Quốc, Nga…
  • Máy SpectraStar 2400 có vùng quét từ 1200 đến 2400 nm. Thang bước sóng này bao trùm thang mẫu được sử dụng bởi những thiết bị lọc NIR: Technicon, Bran+Luebbe, Perten, and DICKEY-john. Những hiệu chuẩn từ các hệ thống này có thể dễ dàng được chuyển tới SpectraStar 2400. Vì vậy máy SpectraStar 2400có độ chính xác và độ tin cậy rất cao.
  • SpectraStar 2400 được kết nối với máy tính. Tất cả dữ liệu được lưu trữ vào ổ cứng cùng với thời gian kiểm tra dưới dạng file Excel. Thông tin được chuyển dễ dàng qua email để hỗ trợ cho quá trình sản xuất. Hệ thống có thể được truy cập từ xa qua Internet hoặc Modem. Đây chính là đặc điểm nổi bậc hơn so với các hãng khác trên thế giới.
  • Máy có độ bền cao, việc bảo trì là gần như không cần thiết nên tuyệt đối an toàn và đem lại hiệu quả công việc rất cao. Máy nhỏ gọn, có thể xách tay. Đèn củaSpectraStar 2400 sử dụng 10,000 Hr và có thể thay đổi tùy nhu cầu của khách hàng. Thông số kỹ thuật được duy trì thông qua phần mềm UniStar ™ - một phần mềm tiên tiến nhằm hỗ trợ hoạt động của máy NIR.
  • Đối với những khách hàng có nhu cầu phát triển đường chuẩn riêng, phần mềm Ucal là một lựa chọn tối ưu nhất. Ucal sẽ giúp xây dựng các đường chuẩn và quản lý cơ sở dữ liệu theo đúng yêu cầu của khách hàng dựa trên các dữ liệu chuẩn trong thư việnPhần mềm Ucal là một chương trình Windows cơ bản với giao diện đồ họa hiển thị đường chuẩn đơn. Phần mềm Ucal có thể chuyển đổi dữ liệu từ nhiều định dạng phức tạp sang định dạng Ucal. Dữ liệu có thể được nhập và xuất ra từ Ucal sử dụng định dạng svf, j-cap (.dx, .jdx), Grams (.spc), NIR Systems (.nir and .cal)... SpectraStar 2400 có khả năng sử dụng các đường chuẩn và cơ sở dữ liệu được chuyển đổi từ bất kỳ hãng máy quang phổ NIR khác trên thị trường.
Tính tiện lợi của máy:

  • Máy được kết nối internet.
  • Độ chính xác và độ ổn định cao.
  • Dễ dàng chuyển cơ sở dữ liệu và các đường chuẩn NIR từ bất kỳ các thiết bị của NIR khác.
  • Máy dễ dàng sử dụng và tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng
  • Máy có độ bền cao (chỉ bảo dưỡng khi thật sự cần thiết)
  • Small footprint 

Các thông số kỹ thuật:

  • Nguồn sáng: Tungsten halogen lamp with MTBF rating of 10,000 hours. User changeable via pre-aligned assembly
  • Sàn lưới: Holographic NIR sử dụng từ 680-2500 nm
  • Đầu phát hiện: InGaAs (nhiệt độ ổn định)
  • Thời gian quét: 0,8 giây / lần quét.
  • Thời gian phân tích: 10 - 60 giây.
  • Data Interval 1 nm (improves data smoothing)
  • Thang trắc quang: 3,0 Abs @ 680-2500 nm
  • Độ ồn trắc quang: 20 micro AU tại 1640 nm

Giao diện sử dụng:
  • Hệ thống hoạt động: Windows 2000
  • Màng hình hiển thị cảm ứng:10 inch
  • Phần mềm: phần mềm InfoStar là phần mềm dự báo và quản lý gói dữ liệu.
  • Phần chọn thêm: bàn phím và chuột.
Kích thước và nguồn điện cần thiết cho máy:
  • Kích thước (WxHxD): 330 x 368 x 381 mm
  • Cân nặng của máy: 13,6 kg
  • Nguồn điện: 100-240 V AC, 50/60 Hz
Khả năng kết nối:
  • Phù hợp OPC.
  • Tương thích LIMS.
  • 2 Cổng USB.
  • 01 cổng giao diện RJ45 để kết nối Ethernet.
Cung Cấp bao gồm:
  • Máy chính Spectrastar 2400
  • Monochromator: 1200nm đến 2400nm, với đĩa mẫu quay phẳng
  • 01 cốc mẫu quay Unity
  • Cốc kiểm tra mẫu bột
  • Máy tính cảm biến gắn liền với máy chính.
  • Các đường chuẩn có sẵn trong máy: đường chuẩn về nguyên liệu và đường chuẩn của các loại thức ăn chăn nuôi.
  • Phần mềm Ucal (dùng để điều chỉnh các đường chuẩn và cơ sở dữ liệu theo ý muốn của khách hàng).
  • Cốc kiểm tra cho những mẫu lỏng với bộ phản xạ đứng.

MÁY PHÂN TÍCH NIR SPECTRASTAR 2400



NHANH, CHÍNH XÁC, DỄ SỬ DỤNG
ỨNG DỤNG TRONG NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỰC PHẨM, THUỐC LÁ, DƯỢC, CÔNG NGHIỆP


SPECIFICATIONS Technology
  • Pre- dispersive Scanning Monochromator with various bandwidths supported (typical 10nm)
  • Light source: Tungsten Halogen lamp with MTBF rating @ 10,000 hr.  User serviceable via pre-aligned  assembly
  • Grating: Holographic NIR  for use from 1200nm to 2400nm
  • Detector: InGaAs (temperature stabilized)
  • Scan time: Less than .8 seconds/scan
  • Analysis time:  10 - 60 seconds
  • Data interval:  1 nm (improves data smoothing)
  • Photometric range: 3.0 Abs @ 1200-2400 nm
  • Photometric noise:  20 micro AU at 1640 nm
  • Scanning spot: ˜225 mm2
User Interface
  • Operating system:  Windows™  2000
  • Display: 10 inch plus VGA with touch screen.
  • Software: InfoStar™ prediction and presentation package
  • Optional keyboard and mouse
Sampling Configurations
  • 2400D Rotating Drawer
  • 2400W Top Window
Dimensions
  • 2400D - WxHxD: (336mm x 343mm x 406mm) (13.2"x13.5"x16.0")
  • Weight: 15.9 kg, 35 lbs
  • 2400W - WxHxD: (330mm x 368mm x 381mm) (13"x14.5"x15.0")
  • Weight: 13.6 kg, 30 lbs
Power
  • Voltage, Frequency: 100-240vac, 50/60hz. Power: 75VA
Sampling
  • The SpectraStar 2400D version can be equipped to use Unity ScientificTM, FossTM, or Bran+LuebbeTM type cups. The SpectraStar 2400W version can use cups, plastic bags, bottles, vials, and Petri dishes.

NHỚT CHUẨN SILICON General Purpose Silicone Fluids BROOKFIELD

General Purpose Silicone Fluids

General Purpose Silicone Fluids

Hãng: Brookfieeld -  USA

FEATURES & BENEFITS

  • Độ chính xác: ± 1% giá trị độ nhớt
  • Độ ổn định nhiệt độ tuyệt vời
  • Đề xuất để sử dụng với các dòng máy đo độ nhớt của hãng Brookfield 
  • Tiết kiệm nhất
  • Giá trị độ nhớt đặc biệt và hiệu chuẩn nhiệt độ có sẵn theo yêu cầu
THANG ĐO ĐỘ NHỚT

MÁY PHÂN TÍCH CẤU TRÚC THỰC PHẨM CT3, BROOKFIELD – USA

Model: CT3  
Hãng sản xuất: BROOKFIELD – USA    
Ứng dụng:
Trong các lĩnh vực: thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, bánh kẹo …

Các chỉ tiêu máy CT3 phân tích được:
  • Phân tích độ dai của chả cá, thịt…
  • Phân tích độ cứng, gãy, vỡ, giòn của bánh và các loại thực phẩm khác
  • Phân tích độ mềm, xốp…
  • Phân tích kiểm tra độ đàn hồi, độ kéo đứt (căng, giãn), kiểm tra độ nén, độ kết dính…
  • Phân tích kiểm tra chỉ số Bloom, độ đồng nhất…
  • Và các chỉ tiêu khác khi người sử dụng yêu cầu.

Thông số kĩ thuật chính của máy:
  • Khả năng kiểm tra tối đa: 4500 g  
  • Độ phân giải: 0.5g
  • Tốc độ điều chỉnh: 0.01 – 0.1 mm/s hoặc 0.1 – 10 mm/s
  • Cổng kết nối: USB, RS232   
  • Lưu trữ kết quả và vẽ đồ thị phân tích thông số kiểm tra thông qua phần mềm cao cấp TexturePro CT (chọn thêm)   

Cung cấp bao gồm: máy chính CT3, phần mềm cơ bản Texture Loader Software, USB Cable, dây nguồn, hướng dẫn sử dụng

Máy Đo Độ Nhớt Dạng Kim, LVT, Brookfield – Mỹ

Model: LVT
Hãng Sản Xuất: Brookfield – Mỹ   
Ứng dụng:  
  • Đo độ nhớt trong ngành thực phẩm: đo độ nhớt sữa, đo độ nhớt sữa chua, đo độ nhớt kem, đo độ nhớt sữa bột, đo độ nhớt thực phẩm dạng dung dịch đóng hộp, đo độ nhớt nước giải khát dạng chiết xuất…
  • Đo độ nhớt trong ngành dược phẩm – mỹ phẩm: đo độ nhớt cho sữa tắm, đo độ nhớt cho dầu gội, đo độ nhớt cho kem đánh răng, đo độ nhớt cho dung dịch thuốc, đo độ nhớt cho kem dưỡng da…
  • Đo độ nhớt trong ngành sơn, mực in: đo độ nhớt sơn nước, đo độ nhớt sơn dầu, đo độ nhớt mực in, đo độ nhớt mực phun…
  • Ứng dụng trong dạy học, nghiên cứu: đo độ nhớt trong môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy tế bào, dung môi…

Đặc tính tiêu biểu:
  • Đơn giản, nhỏ gọn, dễ sử dụng.
  • Cài đặt tốc độ khuấy bằng núm xoay trên đỉnh máy và gắn cánh khuấy theo mong muốn.

Thông số kĩ thuật:
  • Thang đo độ nhớt: 15 – 2,000,000 cP  
  • Tốc độ cài đặt: 0.3 – 60 vòng/phút    
  • Cài đặt được 8 thang tốc độ khác nhau
  • Độ chính xác: ±1.0% thang đo
  • Độ lặp lại: ±0.2% thang đo
  • Bộ spindle 4 cái
  • Nguồn điện 220V, 50-60 Hz

Cung cấp bao gồm:
  • Máy chính.  
  • Bộ spindle 4 cái hoặc 6 cái.
  • Guard Leg giữ spindle.
  • Bộ chân đế.
  • Vali đựng máy.
  • Dây nguồn.
  • Hướng dẫn sử dụng.

Các model khác tham khảo thang đo tại đây: