MÁY ĐO ĐA CHỈ TIÊU CẦM TAY PCD650 Eutech
Máy phân tích NIR_Infraneo Chopin
Model: Infraneo
Ứng dụng:
+ Ngũ cốc nguyên chất ( lúa mì, lúa mạch, ngô, cải dầu…): Phân tích hàm lượng nước, protein, gluten ướt, trọng lượng riêng…
+ Bột mỳ: phân tích hàm lượng nước, protein, tro, gluten ướt, cellulose
+ Cám và tấm:phân tích hàm lượng nước, protein, tro, tinh bột
+ Ngũ cốc nguyên chất ( lúa mì, lúa mạch, ngô, cải dầu…): Phân tích hàm lượng nước, protein, gluten ướt, trọng lượng riêng…
+ Bột mỳ: phân tích hàm lượng nước, protein, tro, gluten ướt, cellulose
+ Cám và tấm:phân tích hàm lượng nước, protein, tro, tinh bột
Lợi thế của infraneo:
- Tốc độ: Tất cả các phép phân tích được thực hiện trong thời gian ngắn, ít hơn 1 phút, không phân biệt các thông số đo.
- Tính linh hoạt: Thiết bị này có thể phân tích trực tiếp hạt ngũ cốc hoặc các sản phẩm bột.
- Độ chính xác và tin cậy : Bằng hệ thống hoàn toàn tự động (SAM) đảm bảo chất lượng và độ ổn định.
- Hệ thống hiệu chuẩn PLS (partial least square) cho phép bạn cải thiện và tạo ra hiệu chuẩn mới hoàn toàn độc lập và tại bất cứ thời gian nào.
- Thiết bị này có thể lưu trữ hơn 50.000 phép phân tích trên đĩa cứng của nó.
- Bạn có thể phân tích các loại hạt ngũ cốc hoặc bột trên cùng một thiết bị. infraneo® sử dụng một hộp chứa 3 cuvet với các kích thước khác nhau. Nó tự động di chuyển phụ thuộc vào sản phẩm đang được phân tích ( các loại bột mỳ, lúa mì, lúa mạch, gạo, ngô, đậu hà lan, hạt cải dầu…). Đối với hạt ngũ cốc, hộp chứa 3 cuvet với kích thước 6mm, 18 mm và 30 mm. Nó cho phép phân tích tất cả các loại hạt ngũ cốc.
- Chỉ với hai lần click sẽ cho phép bạn bắt đầu phân tích và có được tất cả kết quả bạn muốn. Phần mềm chạy trên Windows XP với một màn hình lớn. Infraneo tự động điều chỉnh cuvet đo theo đúng sản phẩm lựa chọn không cần người sử dụng phải làm bất cứ việc gì. Người sử dụng chỉ phải lựa chọn sản phẩm ( bột mỳ, lúa mì…) trên phần mềm. Thể tích của các hạt ngũ cốc yêu cầu khoảng từ 50mL tới 1L.
Chi tiết kỹ thuật:
- Khoảng bước sóng: 750 – 1100 nm
- Độ chính xác phổ: 0,1 nm
- Windows XP, màn hình cảm ứng 12’
- Đầu ra: Ethernet RJ45, Kết nối 4 USB2
- Số hạt định lượng: 50 ml tới 1 L
- Bảo vệ bụi và độ ẩm
- Nguồn cung cấp: 100/250V-50/60Hz
- Trọng lượng: 36 kg
- Kích thước: 63 x 50 x 39,5 cm
- Tốc độ: Tất cả các phép phân tích được thực hiện trong thời gian ngắn, ít hơn 1 phút, không phân biệt các thông số đo.
- Tính linh hoạt: Thiết bị này có thể phân tích trực tiếp hạt ngũ cốc hoặc các sản phẩm bột.
- Độ chính xác và tin cậy : Bằng hệ thống hoàn toàn tự động (SAM) đảm bảo chất lượng và độ ổn định.
- Hệ thống hiệu chuẩn PLS (partial least square) cho phép bạn cải thiện và tạo ra hiệu chuẩn mới hoàn toàn độc lập và tại bất cứ thời gian nào.
- Thiết bị này có thể lưu trữ hơn 50.000 phép phân tích trên đĩa cứng của nó.
- Bạn có thể phân tích các loại hạt ngũ cốc hoặc bột trên cùng một thiết bị. infraneo® sử dụng một hộp chứa 3 cuvet với các kích thước khác nhau. Nó tự động di chuyển phụ thuộc vào sản phẩm đang được phân tích ( các loại bột mỳ, lúa mì, lúa mạch, gạo, ngô, đậu hà lan, hạt cải dầu…). Đối với hạt ngũ cốc, hộp chứa 3 cuvet với kích thước 6mm, 18 mm và 30 mm. Nó cho phép phân tích tất cả các loại hạt ngũ cốc.
- Chỉ với hai lần click sẽ cho phép bạn bắt đầu phân tích và có được tất cả kết quả bạn muốn. Phần mềm chạy trên Windows XP với một màn hình lớn. Infraneo tự động điều chỉnh cuvet đo theo đúng sản phẩm lựa chọn không cần người sử dụng phải làm bất cứ việc gì. Người sử dụng chỉ phải lựa chọn sản phẩm ( bột mỳ, lúa mì…) trên phần mềm. Thể tích của các hạt ngũ cốc yêu cầu khoảng từ 50mL tới 1L.
Chi tiết kỹ thuật:
- Khoảng bước sóng: 750 – 1100 nm
- Độ chính xác phổ: 0,1 nm
- Windows XP, màn hình cảm ứng 12’
- Đầu ra: Ethernet RJ45, Kết nối 4 USB2
- Số hạt định lượng: 50 ml tới 1 L
- Bảo vệ bụi và độ ẩm
- Nguồn cung cấp: 100/250V-50/60Hz
- Trọng lượng: 36 kg
- Kích thước: 63 x 50 x 39,5 cm
THIẾT BỊ ĐO ĐỘ BÓNG – MINIGLOSSMETERS 60o
Model: Ref 101N
Hãng Sản Xuất: Sheen - UK
- Mesuring geometry: 60 degree
- Thang đo : 0.1 – 100 Gloss Units
- Độ chính xác : ± 1.0 Gloss Units
- Độ phân giải : 0.1 gloss unit
- Độ lặp lại : Better than ± 0.5 gloss unit ( 10 reading)
- Nguồn điện: 100 – 240 V ( 50- 60 Hz)
- Phù hợp với tiêu chuẩn : BS3900/D5, DIN EN ISO 2813, DIN 67530, EN ISO 7668, ASTM D523, ASTM D1455, ASTM C346, ASTM C584, ASTM D2457, JIS Z 8741, MFT 30064, TAPPIT 480
MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 3 GÓC, Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°
Hãng: Rhopoint
Model: Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°
Máy đo độ bóng Rhopoint IQ : xác định giá trị độ bóng của bề mặt vật liệu phủ tại góc đo 20/60/85° GLOSS trên cùng một thiết bị. Ngoài chức năng đo độ bóng, Rhopoint IQ còn xác định các chỉ tiêu của bề mặt lớp phủ như:
• HAZE(Độ mờ)
• DOI (Độ sắc nét hình ảnh)
• RSPEC trên cùng một thiết bị đo.
+ Sự kết hợp các chỉ tiêu Gloss, Haze, DOI phản ánh độ bóng cũng như chất lượng kết cấu bề mặt của sản phẩm.
+ Ứng dụng cho tất cả các lĩnh vực: sơn và lớp phủ, nhựa, vải, gốm sứ, gạch men, gỗ , ô tô, giấy,…
+ Khả năng thống kê phân tích dữ liệu (giá trị max, min, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên)
+ Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng
+ Hỗ trợ Bluetooth, cổng kết nối USB
+ Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ISO 2813, ASTM D523, ASTM D2457, DIN 67530, JIS 8741.
Thông Số Kỹ Thuật:
+ Đo độ bóng:Độ phân giải: 0.1 GU • Độ lặp lại: 0.2 GU.
+ Đo độ mờ (Haze):Độ phân giải: 0.1 HU • Độ lặp lại: 0.2 HU.
+ Đo độ sắc nét (DOI):Độ phân giải: 0.1 • Độ lặp lại: 0.2.
+ Bộ nhớ: 8MB, 999 lần đọc
Cung cấp bao gồm: máy chính, tấm chuẩn hiệu chuẩn máy, hướng dẫn sử dụng
Model: Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°
Máy đo độ bóng Rhopoint IQ : xác định giá trị độ bóng của bề mặt vật liệu phủ tại góc đo 20/60/85° GLOSS trên cùng một thiết bị. Ngoài chức năng đo độ bóng, Rhopoint IQ còn xác định các chỉ tiêu của bề mặt lớp phủ như:
• HAZE(Độ mờ)
• DOI (Độ sắc nét hình ảnh)
• RSPEC trên cùng một thiết bị đo.
+ Sự kết hợp các chỉ tiêu Gloss, Haze, DOI phản ánh độ bóng cũng như chất lượng kết cấu bề mặt của sản phẩm.
+ Ứng dụng cho tất cả các lĩnh vực: sơn và lớp phủ, nhựa, vải, gốm sứ, gạch men, gỗ , ô tô, giấy,…
+ Khả năng thống kê phân tích dữ liệu (giá trị max, min, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên)
+ Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng
+ Hỗ trợ Bluetooth, cổng kết nối USB
+ Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ISO 2813, ASTM D523, ASTM D2457, DIN 67530, JIS 8741.
Thông Số Kỹ Thuật:
+ Đo độ bóng:Độ phân giải: 0.1 GU • Độ lặp lại: 0.2 GU.
+ Đo độ mờ (Haze):Độ phân giải: 0.1 HU • Độ lặp lại: 0.2 HU.
+ Đo độ sắc nét (DOI):Độ phân giải: 0.1 • Độ lặp lại: 0.2.
+ Bộ nhớ: 8MB, 999 lần đọc
Cung cấp bao gồm: máy chính, tấm chuẩn hiệu chuẩn máy, hướng dẫn sử dụng
MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 2 GÓC (20/60o) - RHOPOINT
Model: NOVO-GLOSS 20/60o
Hãng: RHOPOINT – ANH
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT:
- Máy là dòng đo độ bóng 2 góc 20/60 kết hợp với đo độ mờ ( Haze) và
chất lượng hình ảnh bề mặt ( RIQ)
- Sự kết hợp 3 chỉ tiêu trong một phẩn ánh đồng thời độ bóng cũng như
chất lượng lết cấu bề mặt sản phẩm
- Ứng dụng cho tất cả các lính vực sơn, lớp phủ, mực in, bao bì,
laptop, smartphone, tablet, gạch men, gốm sứ, …
-Khả năng phân tích dữ liệu ( min, max, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ
số biến thiên)
- Xử lý dữ liệu bằng đồ thị
- Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng
- Hỗ trợ blutooth, cáp nối USB
- Tiêu chuẩn: ISO 2813, ASTM
D523, ASTM D2457, DIN 67530, JIS 8741
THÔNG SỐ KĨ THUẬT:
- Độ bóng:
+ Độ phân giải: 0.1GU
+ Độ lặp lại: 0.2GU
- Độ mờ:
+ Độ phân giải: 0.1HU
+ Độ lặp lại: 0.2HU
- Chất lượng hình ảnh bề mặt:
+ Độ phân giải: 0.1
+ Độ lặp lại: 0.2
- Bộ nhớ 8MB, 999 lần đọc- Nguồn: pin sạc
- Kích thước ( H x W x D): 65 x 140 x 50mm
- Khối lượng: 790g
Cung cấp: máy chính, tấm hiệu chuẩn, vải lau, nguồn, hướng
dẫn sử dụng
MÁY ĐO ĐỘ BÓNG 3 GÓC (Novo-Gloss Trio)
Hãng: Rhopoint
Model: Novo-Gloss Trio
+ Máy đo độ bóng 3 góc (Novo-Gloss Trio glossmeter) đầy đủ tính năng, dễ dàng sử dụng đo độ bóng của tất cả các bề mặt phẳng.
+ Đo độ bóng bề mặt lớp phủ tại 3 góc đo: 20º/60º/85º.
+ Góc 60º đo độ bóng trung bình dùng cho tất cả các lĩnh vực.
+ Góc 20º dùng cho bề mặt có độ bóng cao (> 70GU).
+ Góc 85º dùng cho bề mặt mờ có độ bóng thấp (< 10 GU).
+ Đo độ bóng nhanh, chính xác từ bề mặt mờ đến sáng bóng.
+ Khả năng thống kê phân tích dữ liệu (giá trị max, min, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên,…).
+ Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng.
+ Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ISO 7668, BS EN ISO 2813, ASTM D523, D2457, DIN 67530, JIS 8741. ISO 7668.
Thông Số Kỹ Thuật:
+ Độ phân giải: 0.1GU.
+ Độ lặp lại: 0.1%.
+ Tuổi thọ pin: 15,000 giá trị đọc.
+ Khe đo mẫu:
20º: 10.5mm circle.
60º: 10 x 20mm elipse.
85º: 10 x 54mm elipse.
20º: 10.5mm circle.
60º: 10 x 20mm elipse.
85º: 10 x 54mm elipse.
+ Thang đo độ bóng:
20°: 0 – 2000 GU.
60°: 0 – 1000 GU.
85°: 0 – 150 GU.
20°: 0 – 2000 GU.
60°: 0 – 1000 GU.
85°: 0 – 150 GU.
Máy đo độ bóng Trio, Novo-Gloss Trio 20/60/85° Glossmeter
Model: Novo-Gloss Trio 20/60/85° Glossmeter
Hãng: Rhopoint
The Novo-Gloss Trio glossmeter is a fully featured, extremely easy to use instrument measuring the gloss of all flat surfaces.
The 60º is the reference angle and is be used to measure any surface from matt to mirror finish. To complement this the instrument also has 20º for improved measurement on high-gloss surfaces and 85º which gives improved resolution on matt surfaces.
Features
- Measures using 20º, 60º and 85º geometries
- Simultaneous read of all 3 angles
- Simultaneous calibration of all 3 angles
- Compatible with all important international standards
- Full Statistical Analysis
- Auto-ranging, Measures Matt to Mirror Finish
- USB Output to download analyse and Store readings in Novo-Soft
- Extended two year warranty
- Accurate and reliable
- Calibrate to any standard
- Lifetime lightsource guarantee
Technical specifications
- Resolution: 0.1GU
Repeatability: 0.1%
Reproducibility: 0.5%
Battery life: 15,000+ readings
Measurement Area:
- 20º: 10.5mm circle
60º: 10 x 20mm ellipse
85º: 10 x 54mm ellipse
- Measuring Range:
20°: 0 – 2000 GU
60°: 0 – 1000 GU
85°: 0 – 150 GU
Máy đo độ bóng 3 góc - Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°
Hãng: Rhopoint
Model: Rhopoint IQ ( Goniophotometer) 20°/60°/85°
Máy đo độ bóng Rhopoint IQ : xác định giá trị độ bóng của bề mặt vật liệu phủ tại góc đo 20/60/85° GLOSS trên cùng một thiết bị. Ngoài chức năng đo độ bóng, Rhopoint IQ còn xác định các chỉ tiêu của bề mặt lớp phủ như:
• HAZE(Độ mờ)
• DOI (Độ sắc nét hình ảnh)
• RSPEC trên cùng một thiết bị đo.
+ Sự kết hợp các chỉ tiêu Gloss, Haze, DOI phản ánh độ bóng cũng như chất lượng kết cấu bề mặt của sản phẩm.
+ Ứng dụng cho tất cả các lĩnh vực: sơn và lớp phủ, nhựa, vải, gốm sứ, gạch men, gỗ , ô tô, giấy,…
+ Khả năng thống kê phân tích dữ liệu (giá trị max, min, trung bình, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên)
+ Tự động hiệu chuẩn nhanh chóng
+ Hỗ trợ Bluetooth, cổng kết nối USB
+ Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: ISO 2813, ASTM D523, ASTM D2457, DIN 67530, JIS 8741.
Thông Số Kỹ Thuật:
+ Đo độ bóng:Độ phân giải: 0.1 GU • Độ lặp lại: 0.2 GU.
+ Đo độ mờ (Haze):Độ phân giải: 0.1 HU • Độ lặp lại: 0.2 HU.
+ Đo độ sắc nét (DOI):Độ phân giải: 0.1 • Độ lặp lại: 0.2.
+ Bộ nhớ: 8MB, 999 lần đọc
Cung cấp bao gồm: máy chính, tấm chuẩn hiệu chuẩn máy, hướng dẫn sử dụng
MÁY KHUẤY TỪ, BẾP ĐUN VELP
MÁY KHUẤY TỪ AGE
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: AGE
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 8lít
· Công suất: 40W
· Trọng lượng: 1,8kg
· Kích thước (WHD): 171x75x190m
· Nguồn điện: 230V/50Hz
BẾP ĐUN HAI CHỖ
Model : RC
Hãng : Velp- ITALY
Điều chỉnh nhiệt độ đến 350oC
Đường kính bếp 155mm
Nguồn điện : 220V/50Hz
MÁY LẮC ỐNG NGHIỆM (VORTEX MIXER)
Model : ZX3 .
Hãng : VELP – ITALY
· Kích thước : (WxHxD) = 150x134x150mm
· Khối lượng : 2Kg
· Chế độ trộn liên tục hay bằng tay (Có hai chế độ lắc)
· Loại 1 ống nghiệm chuyên dụng cho hệ thống PCR
· Tần số dao động : 0-40 Hz
· Nguồn điện : 220-240V/50-60Hz
MÁY KHUẤY TỪ ATE
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: ATE
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 25lít
· Công suất: 15W
· Trọng lượng: 3,7kg
· Kích thước (WHD): 171x75x190m
· Nguồn điện: 230V/50Hz
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: AGE
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 8lít
· Công suất: 40W
· Trọng lượng: 1,8kg
· Kích thước (WHD): 171x75x190m
· Nguồn điện: 230V/50Hz
BẾP ĐUN HAI CHỖ
Model : RC 2
Hãng : Velp- ITALY
Điều chỉnh nhiệt độ đến 350oC
Đường kính bếp 155mm
Nguồn điện : 220V/50Hz
BẾP ĐUN MỘT CHỖ
Hãng : Velp- ITALY
Điều chỉnh nhiệt độ đến 350oC
Đường kính bếp 155mm
Nguồn điện : 220V/50Hz
BẾP ĐUN MỘT CHỖ
Model : RC
Hãng : Velp- ITALY
Điều chỉnh nhiệt độ đến 350oC
Đường kính bếp 155mm
Nguồn điện : 220V/50Hz
MÁY LẮC ỐNG NGHIỆM (VORTEX MIXER)
Model : ZX3 .
Hãng : VELP – ITALY
· Kích thước : (WxHxD) = 150x134x150mm
· Khối lượng : 2Kg
· Chế độ trộn liên tục hay bằng tay (Có hai chế độ lắc)
· Loại 1 ống nghiệm chuyên dụng cho hệ thống PCR
· Tần số dao động : 0-40 Hz
· Nguồn điện : 220-240V/50-60Hz
MÁY KHUẤY TỪ ATE
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: ATE
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 25lít
· Công suất: 15W
· Trọng lượng: 3,7kg
· Kích thước (WHD): 171x75x190m
· Nguồn điện: 230V/50Hz
MÁY KHUẤY TỪ MST
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: MST
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1100vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 5lít
· Công suất: 1W
· Trọng lượng: 0,4kg
· Kích thước (WHD): 130x50x150mm
· Nguồn điện: 230V/50Hz
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: MST
· Cấu trúc máy được làm bằng kim loại bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1100vòng/phút
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 5lít
· Công suất: 1W
· Trọng lượng: 0,4kg
· Kích thước (WHD): 130x50x150mm
· Nguồn điện: 230V/50Hz
MÁY KHUẤY TỪ GIA NHIỆT
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: ARE
· Cấu trúc máy được làm bằng Aluminium bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Bộ điều khiển nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng đến 370oC
· Đường kính bề mặt gia nhiệt: 155mm
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 15lít
· Công suất: 630W
· Trọng lượng: 2,9kg
· Kích thước (WHD): 165x115x280m
· Nguồn điện: 230V/50Hz
Hiệu: VELP – ITALIA
Model: ARE
· Cấu trúc máy được làm bằng Aluminium bên ngoài được phủ một lớp sơn mịn nhằm chống sự ăn mòn hoá chất.
· Tốc độ điều khiển tối đa 1200vòng/phút
· Bộ điều khiển nhiệt độ: từ nhiệt độ phòng đến 370oC
· Đường kính bề mặt gia nhiệt: 155mm
· Thể tích khuấy tối đa (nước): 15lít
· Công suất: 630W
· Trọng lượng: 2,9kg
· Kích thước (WHD): 165x115x280m
· Nguồn điện: 230V/50Hz
MÁY ĐÔ ĐỘ NÉN THÙNG CARTON QC-101M1, 2000 kg/ 5000 kg, Cometech
Model: QC-101M1
Hãng: Cometech
Specs | Description | |
Capacity | 2000 kg/ 5000 kg | |
Test speed | 1 ~ 300mm/min | |
Hardware safety protection | Up/down limit, emergency stop button protection | |
Motor | Servo motor | |
Feature | Upper compression platen with universal design matching with testing subjects that automatically adjust flat surface | |
PC-port | TCP/IP | |
Power | Single phase 200 ~ 240VAC,5A | |
capacity | 2000 kg/ 5000 kg | |
PC-port | TCP/IP |
MÁY ĐO ĐỘ NÉN THÙNG CARTON QC-101B1 Cometech, 2000Kg
Model: QC-101B1
Hãng sản xuất: Cometech
Sản xuất tại Đài Loan
Thông số kĩ thuật:
- QC-101B1 giúp xác định khả năng chịu lực của thùng carton
- Thiết bị đo bằng cách dùng lực tác động lên thùng, khi thùng bị vỡ, máy sẽ tự động dừng lại và hiển thị lực tác động lớn nhất lên thùng.
- Thiết bị giúp xác định khả năng chịu lực của thùng carton nhanh chóng và chính xác
- Cổng kết nối: RS232
- Dữ liệu hoặc độ thị có thể hiển thị riêng biệt hoặc trên cùng một file excel hay word
- Ngôn ngữ: tiếng Anh hoặc tiếng Hoa
- Lực nén lớn nhất: 2000Kg
- Tốc độ kiểm tra: 10 – 200mm/phút
- Kích thước thùng carton (WxDxH): 100x100x90cm
- Kích thước máy (WxDxH): 165x100x200cm
- Trọng lượng máy: 800kg
- Nguồn điện: 220V, 50 -60Hz
Máy đo lực kéo đứt 513B2, 2KN QC 513B2 Cometech
MODEL: QC 513B2
Hãng: Cometech
Thông số kỹ thuật:
Đây là dòng máy đo lực kéo đứt một trục
Lực kéo: 2KN
Độ phân giải: 1/10000
Độ chính xác: 0.5%
Hành trình: 400mm (không bao gồm ngàm kẹp)
Tốc độ: 15 – 500 mm/phút
Kích thước: 55 x 55 x 140 cm
Khối lượng: 65 kg
Máy đo lực kéo đứt 508A2, 5KN Cometech
MODEL: QC 508A2
Hãng: Cometech
Thông số kỹ thuật:
Đây là dòng máy đo lực kéo đứt một trục
Lực kéo: 5KN
Độ phân giải: 1/10000
Độ chính xác: 0.5%
Hành trình: 800mm (không bao gồm ngàm kẹp)
Tốc độ: 1 – 1000 mm/phút
Kích thước: 50 x 53 x 145 cm
Khối lượng: 80 kg
Máy đo lực kéo đứt 508E 500N, Cometech
MODEL: QC 508E
Hãng: Cometech
Thông số kỹ thuật:
Là dòng máy đo lực kéo đứt một trục
Lực kéo: 500N
Độ phân giải: 1/10000
Độ chính xác: 0.5%
Hành trình: 400mm (không bao gồm ngàm kẹp)
Tốc độ: 6 – 600 mm/phút
Kích thước: 48 x 28 x 88 cm
Khối lượng: 30 kg
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)